Ngày làm việc. Là các ngày trong tuần ngoại trừ các ngày nghỉ (có thể là chiều thứ Bảy, Chủ nhật, các ngày nghỉ lễ và bất kỳ ngày nghỉ khác theo quy định pháp luật và quy định của MSB từng thời kỳ).
Ngày làm việc là các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu trong tuần, không bao gồm những ngày nghỉ thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, nghỉ tết và ngày nghỉ bù theo quy định của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Ngày làm việc nghĩa là ngày mà Ngân Hàng mở cửa hoạt động. “Business Day” means any day on which the Bank is opened for business.
Examples of Ngày làm việc in a sentence
Trong trường hợp có thay đổi về lãi suất, MSB sẽ niêm yết mức lãi suất mới tại website xxx.xxx.xxx.xx và/hoặc các điểm giao dịch của MSB tối thiểu 03 Ngày làm việc trước thời điểm áp dụng.
More Definitions of Ngày làm việc
Ngày làm việc có nghĩa là ngày không phải là Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật hoặc một ngày lễ công ở St. Vincent and the Grenadines và khi nào các ngân hàng mở cửa kinh doanh tại St. Xxxxxxx and the Grenadines.
Ngày làm việc có nghĩa là một ngày mà Ngân hàng mở cửa làm việc tại Việt Nam trừ các ngày nghỉ, lễ theo quy định của ngành ngân hàng, của Nhà nước và ngày nghỉ khác, tùy từng trường hợp áp dụng.
Ngày làm việc có nghĩa là ngày làm việc thực tế của Ngân hàng (không bao gồm các ngày nghỉ, lễ, Tết).
Ngày làm việc. Là các ngày từ Thứ Hai (hai) đến Thứ Sáu (sáu) trong tuần, không bao gồm ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ, ngày Tết theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
Ngày làm việc. Là các ngày LOTTE Finance mở cửa giao dịch với khách hàng theo quy định của LOTTE Finance.