Định nghĩa của Giao dịch

Giao dịch có nghĩa là bất kỳ loại hình giao dịch nào phải tuân theo Hiệp định này và bao gồm một hợp đồng CFD, giao ngay hay chuyển tiếp dưới bất kỳ hình thức nào, tương lai, quyền chọn hoặc hợp đồng phái sinh khác có liên quan đến bất kỳ hàng hoá, công cụ tài chính , Chỉ mục hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng và bất kỳ giao dịch hoặc công cụ tài chính nào khác mà chúng tôi được ủy quyền theo thời gian mà cả hai chúng tôi đồng ý sẽ là một Giao dịch.
Giao dịch. Là việc Người sử dụng thẻ sử dụng Thẻ và/hoặc thông tin Thẻ để thực hiện giao dịch rút tiền mặt, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng dịch vụ khác được LOTTE Finance và Pháp luật cho phép.
Giao dịch. Là các giao dịch Quý khách thực hiện thông qua Dịch vụ TGTT của JETPAY cung cấp.

Examples of Giao dịch in a sentence

  • Chủ thẻ có thể truy vấn thông tin về số dư tài khoản gắn với Thẻ tại ATM của MSB, đề nghị cung cấp lịch sử Giao dịch Thẻ hoặc các thông tin khác tại các điểm giao dịch hoặc qua dịch vụ ngân hàng điện tử hoặc Call Center của MSB.

  • Để thủ tục niêm yết đơn giản hơn đối với các doanh nghiệp và việc quản lý hiệu quả hơn của cơ quan Nhà nước, Chính phủ đã thực hiện dự án chuyển đổi hai sở giao dịch nêu trên thành hai công ty con do Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam, một công ty Nhà nước với cơ quan đại diện chủ sở hữu là Bộ Tài chính, nắm giữ 100% vốn điều lệ.

  • Với nỗ lực của Chính phủ và Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (“UBCKNN“), Trung tâm Giao dịch Chứng khoán (“TTGDCK“) tại Thành phố Hồ Chí Minh đã được thành lập năm 2000 (hiện nay là Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh, hay HOSE), và Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HASTC) đã được thành lập vào năm 2004 (hiện nay là Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, hay HNX).

  • Giao dịch rút tiền mặt : ACB sẽ tính lãi (ngoài phí rút tiền mặt) đối với số tiền ghi nợ từ ngày giao dịch rút tiền mặt được ghi nợ vào tài khoản thẻ cho đến ngày Chủ thẻ thanh toán lại toàn bộ số tiền ghi nợ phát sinh từ giao dịch rút tiền mặt.

  • Giao dịch của Chủ thẻ Chính và (các) Chủ thẻ phụ được thể hiện trên cùng một sao kê.

  • Điều khoản này áp dụng cho mỗi Giao dịch được ký kết hoặc tồn tại giữa hai bên vào hoặc sau ngày Thỏa thuận này có hiệu lực.

  • Giao dịch của Chủ Thẻ Chính và (các) Chủ Thẻ phụ được thể hiện trên cùng một sao kê và được gửi cho Chủ Thẻ chính để thanh toán.

  • Thời gian sẽ là điều cốt yếu đối với tất cả các nghĩa vụ của Quý khách theo Thỏa thuận này (bao gồm mọi Giao dịch).

  • Astra Trading LLC chỉ giao dịch dựa trên cơ sở thực hiện và không tư vấn về giá trị của các Giao dịch cụ thể hoặc hậu quả về thuế của chúng.

  • Trừ khi Ngày thanh toán đã xảy ra hoặc đã được thiết lập một cách hiệu quả, chúng tôi sẽ không có nghĩa vụ thực hiện bất kỳ khoản thanh toán hoặc giao nhận nào theo Giao dịch, miễn là Sự kiện Vi ước hoặc bất kỳ sự kiện nào có thể xảy ra ( với việc đưa ra thông báo, quyết định hoặc kết hợp các phước thức) đối với Quý khách đã xảy ra và vẫn đang tiếp tục.


More Definitions of Giao dịch

Giao dịch. Là các giao dịch liên quan đến tài khoản được KH thực hiện tại quầy giao dịch của NH hoặc qua các phương tiện điện tử có sử dụng tên truy cập và mật khẩu do KH đăng ký và được NH chấp thuận cung cấp.