Số dư tối thiểu. Là số tiền tối thiểu KH phải duy trì trên TK tại mọi thời điểm và do NH quy định trong từng thời kỳ phù hợp với từng loại TK.
Examples of Số dư tối thiểu in a sentence
Lãi suất: Số dư trên TKTT của KH (với điều kiện số dư này phải lớn hơn Số dư tối thiểu theo quy định của Ngân hàng Bản Việt) được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn.