Định nghĩa của Số dư tối thiểu

Số dư tối thiểu. Là số tiền tối thiểu Chủ TK phải duy trì trên TK tại mọi thời điểm (nếu có), được MSB quy định cụ thể đối với từng loại TK và niêm yết công khai tại các điểm giao dịch và trên website xxx.xxx.xxx.xx.
Số dư tối thiểu. Là số tiền tối thiểu KH phải duy trì trên TK tại mọi thời điểm và do NH quy định trong từng thời kỳ phù hợp với từng loại TK.
Số dư tối thiểu. Là số tiền tối thiểu Chủ TK phải duy trì trên TK tại mọi thời điểm (nếu có). Số dư tối thiểu được MSB quy định cụ thể đối với từng loại tài khoản theo từng thời kỳ .

Examples of Số dư tối thiểu in a sentence

  • Lãi suất: Số dư trên TKTT của KH (với điều kiện số dư này phải lớn hơn Số dư tối thiểu theo quy định của Ngân hàng Bản Việt) được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn.