Điều 4 definition

Điều 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA MAS
Điều 4. Xxxxx và Trách nhiệm của Bên Cung ứng lao động
Điều 4. Giá * (Article 4:

Examples of Điều 4 in a sentence

  • Trong phạm vi mà việc thực hiện Dịch Vụ của chúng tôi (hoặc một phần trong Dịch Vụ) phụ thuộc vào việc bạn hoàn thành các trách nhiệm được nêu trong Điều 4 này và những quy định trong Điều Khoản Bổ Sung, chúng tôi sẽ được miễn trách nhiệm thực hiện Dịch Vụ (hoặc bất kỳ một phần trong đó) khi bạn không tuân thủ các trách nhiệm đó.

  • Điều 4 Thiết bị, phần mềm và truy cập mạng/ Article 4 Equipment, software and network access‌ Khách hàng đơn phương chịu trách nhiệm về việc lắp đặt, duy trì xx xxx xxxx xxx xxxx xx nhân, điện thoại (nếu áp dụng) của Khách hàng.

  • Điều 4 / Article 4: Điều khoản thanh toán / Payment term Bên Mua thanh toán 100% (+/-10%) trị giá hợp đồng / hóa đơn bằng chuyển khoản / tiền mặt cho bên Bán trong vòng … ngày kể từ ngày nhận hàng đầu tiên.

  • Nếu xảy ra tình huống bất khả kháng dẫn đến việc MOIT chậm hoặc không chuyển nhượng được các Cổ Phần Chuyển Nhượng cho Nhà Đầu Tư thì MOIT không bị coi là vi phạm Hợp Đồng này và khi đó việc chuyển nhượng theo Hợp Đồng này không được coi là hoàn tất và trách nhiệm duy nhất của MOIT là hoàn trả cho Nhà Đầu Tư toàn bộ số tiền Nhà Đầu Tư đã thanh toán để mua các Cổ Phần Chuyển Nhượng theo Điều 4 của Hợp Đồng này.

  • Trường hợp, Khách hàng có đề nghị về việc thanh toán tiền lãi và thanh toán tiền gốc với chi tiết giao dịch khác với nội dung đã được quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Hợp đồng này thì phải cung cấp thêm chứng từ giao dịch phù hợp theo quy định để Eximbank có cơ sở thực hiện đề nghị của Khách hàng.

  • Để tránh nghi ngờ, bất kể Bên Mua có nhận được thông báo Bên Bán gửi hay không, Bên Mua sẽ vẫn có nghĩa vụ thanh toán theo quy định tại khoản 4.2 Điều 4 hoặc các khoản được quy định trong Hợp đồng này và Bên Mua sẽ phải trả thêm phần lãi trả chậm với mức lãi suất là: “0,04% của số tiền trả chậm trên mỗi ngày quá hạn” được tính trên tổng số tiền chậm trả từ thời điểm đến hạn thanh toán đến ngày thanh toán thực tế.

  • Xxx xxx xxxxx : XXXXXX XXXX XXXXX Số xxx xxxxx : 150218567 Tên ngân hàng : VP Bank Điều 4: Xxxxx và Xxxxx xxxxx (Xxx A) 4.1Bàn giao xxxxx x xxx xxxx xxxx vào xxxx Xxx B chuyển đến ở.

  • Điều 4 / Article 4: RÚ T TGCKH TRƯỚC HẠN / EARLY TERMINATION OF TD □ Khách hàng không được rút trước hạn TGCKH Early termination of TD shall not be allowed □ Khách hàng được rút trước hạn toàn bộ TGCKH, Khách hàng sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất do HNBHCM công bố tại thời điểm rút.

  • Vào ngày gửi tiền, ngày trả lãi, ngày đáo hạn của Hợp đồng này, bằng Hợp đồng này, khách hàng đồng ý cho Eximbank được tự động thực hiện trích mở, thanh toán tiền lãi và thanh toán tiền gốc theo nội dung đã được quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Hợp đồng này.

  • Giá Thuê Căn Hộ đã bao gồm thuế GTGT và đã bao gồm Phí Dịch Vụ Sử Dụng Chung quy định tại Điều 4 của Hợp Đồng này.


More Definitions of Điều 4

Điều 4. Lãi suất cho vay vốn Article 4: Interest rate of loan Lãi suất áp dụng 3,5%/năm Applicable interest rate: 3,5%/year Bên vay sẽ thực hiện trả lãi vay hàng năm vào ngày 31/12 The Borrower will pay the annual interest rate on 31/12. Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên cho vay
Điều 4. Nghĩa vụ của Bên B/ Article 4: Obligations of Party B Hướng dẫn nhân viên đến Eximbank gần nhất để mở xxx xxxxx xxxxx xxxx xx xxx xxẻ V-Top . Lập danh sách nhân viên của Bên B đã mở xxx xxxxx, xxxx xx sử dụng thẻ để gửi cho Bên A./ To direct staff to the nearest banking unit of Eximbank to apply for current account opening and V-Top card issuance. To make the list of employees having opened accounts and registered for cards and send to Party A. Bên B phải đảm bảo xx xx xx xx trên tài khoản khi Bên A thực hiện chi trả lương cho cán bộ nhân viên của Bên B và thanh toán đủ phí dịch vụ cho Bên A. Bên A không chịu trách nhiệm v/v xxx xxx xxxxx xxậm nếu tài khoản bên B không đủ tiền vào ngày chi lương hoặc bên B gửi danh sách chi lương, lệnh chuyển tiền trễ./ To ensure sufficient account balance when Party A executes the salary payment to its staff and fully pay the service fee to Party A. Party A shall bear no responsibility in late salary payment if there is not enough balance in Party B’s account on the date of payment or Party B is late in sending the payroll list or payment order. Bên B chịu trách nhiệm về việc chi lương sai nếu những sai sót đó xx xx xxxx xxx xxxxx Xxx B cung cấp gây ra hoặc do danh sách chi lương file excel bên B cung cấp gây ra./ To take responsibility in wrong payments if caused by mistakes in the payment order or excel file of the payroll list given by Party B. Mỗi kỳ lương, Bên B phải gửi cho Bên A lệnh chuyển tiền theo mẫu quy định của Bên A./ To send a payment order to Party A as per its form for each salary period.
Điều 4. PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Điều 4. TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ CUNG CẤP Article 4: RESPONSIBILITIES OF THE PROVIDER Thực hiện đầy đủ các công việc cho Khách hàng như thỏa thuận tại điều 1 và điều 3. Implementing works as agreed in the Article 1 and 3. Nhà cung cấp không được phép lưu giữ và sử dụng bất kỳ thông tin nào của Khách hàng làm ảnh hưởng đến công việc kinh doanh của Khách hàng. The Provider is not permitted to store and use any Customer’s information to affect Customer’s business. Xxxxxx xxx xxx xxxxxx xủy hợp đồng, Nhà Cung cấp chịu phạt như điều 3.2 Where unilaterally cancel the contract, the Provider shall be fined as mentioned in the Article 3.2 above. Bảo hành sản phẩm trong thời gian 6 tháng từ khi giao hàng. Warranty of product in 6 month since delivery.

Related to Điều 4

  • NI 44-102 means National Instrument 44-102 – Shelf Distributions;

  • EU GDPR means Regulation (EU) 2016/679 of the European Parliament and of the Council of 27 April 2016 on the protection of natural persons with regard to the processing of personal data and on the free movement of such data, and repealing Directive 95/46/EC.

  • Qard means a contract of lending money whereby the borrower is obliged to repay the equivalent amount to lender.

  • NIST means the National Institute of Standards and Technology.

  • D1 is the first calendar day, expressed as a number, of the Interest Period, unless such number is 31, in which case D1 will be 30; and “D2” is the calendar day, expressed as a number, immediately following the last day included in the Interest Period, unless such number would be 31 and D1 is greater than 29, in which case D2 will be 30;

  • Yes response means the Bidder guarantees they can meet this condition.

  • Prescription monitoring program “PMP,” or “program” means the program established pursuant to 657—Chapter 37 for the collection and maintenance of PMP information and for the provision of PMP information to authorized individuals.

  • €STRi-pTBD means, in respect of any TARGET Business Day falling in the relevant Interest Accrual Period, the €STR for the TARGET Business Day falling “p” TARGET Business Days prior to the relevant TARGET Business Day “i”;

  • CFA means the Central finance Assistance to be provided by the Ministry of New and Renewable Energy Government of India under the Pradhan Mantri Urja Suraksha xxxx Xxxxxxx Xxxxxxxxxxx (PM-XXXXX) scheme as per the Guidelines for Implementation of Feeder Level Solarisation under Component-C of PM- XXXXX Scheme issued on date 4-12-2020 with subsequent amendment/s, if any. “Changein Law” shallhavethemeaningascribedtheretoinArticle12of thisAgreement; “Commercial Operation Date(COD)” shallmeanthedate certified by the DISCOM’s committee upon successful commissioning (as perprovisionsofthis Agreement)ofthe project when all equipments as per rated capacity have been installed and energy has flown into the grid.

  • CFAF means the currency of the Borrower;

  • Number of Students Who Began Program means the number of students who began the program who are scheduled to complete the program within the reporting calendar year.

  • NI 45-102 means National Instrument 45-102 – Resale of Securities;

  • MI 11-102 means Multilateral Instrument 11-102 – Passport System;

  • registered graduate means a graduate registered under this Act;

  • NP 11-202 means National Policy 11-202 – Process for Prospectus Reviews in Multiple Jurisdictions;

  • Coversheet refers to the first page of this Agreement.

  • H1, H2 etc means First Highest, Second Highest Offers etc. in Disposal Tenders means

  • PAIA means the Promotion of Access to Information Act 2 of 2000;

  • XXXX Acceptance Form means the “Acceptance Form for End User License Agreement (for SAP On Premise indirect sales)” which will be provided by SAP on a deal by deal basis.

  • Standard Agreement Coversheet refers to the form used by the Judicial Council to enter into agreements with other parties. Several originally signed, fully executed versions of the Standard Agreement, together with the integrated Contract Documents, shall each represent the Agreement as an individual contract counterpart.

  • NI 51-102 means National Instrument 51-102 – Continuous Disclosure Obligations;

  • Standard form contract means a financial contract that is substantially not negotiable for the Client, except for the terms contained in point 11.C.