Common use of Hiệu lực Clause in Contracts

Hiệu lực. 1. Các điều khoản và điều kiện của Bộ Bản Điều khoản & Điều kiện này có hiệu lực kể từ ngày Giấy đăng ký của KH được NH chấp thuận và người đại diện có thẩm quyền của NH đã ký, đóng dấu vào phần nội dung dành cho NH cho đến khi KH đã thực hiện xong toàn bộ quyền và nghĩa vụ theo Giấy đăng ký, Bộ Bản Điều khoản & Điều kiện này và các văn bản, quy định có liên quan của pháp luật.

Appears in 2 contracts

Samples: www.vpbank.com.vn, www.vpbank.com.vn

Hiệu lực. 1. Các điều khoản và điều kiện của Bộ Bản Điều khoản & Điều kiện này có hiệu lực và được áp dụng với KH kể từ ngày Giấy đăng ký Đề nghị của KH được NH chấp thuận và người đại diện có thẩm quyền của NH đã ký, đóng dấu vào phần nội dung dành cho NH cho đến khi NH và KH đã thực hiện xong toàn bộ quyền và nghĩa vụ theo Giấy đăng kýĐề nghị, Bộ Bản Điều khoản & Điều kiện này và các văn bản, quy định có liên quan của pháp luật.

Appears in 2 contracts

Samples: Sử Dụng Thẻ Tín Dụng, Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử, Sử Dụng Thẻ Tín Dụng, Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử

Hiệu lực. 1. Các điều khoản và điều kiện của Bộ Bản Điều khoản & Điều kiện giao dịch chung này có hiệu lực và được áp dụng với KH kể từ ngày Giấy đăng ký Đề nghị của KH được NH chấp thuận và người đại diện có thẩm quyền của NH đã ký, đóng dấu vào phần nội dung dành cho NH cho đến khi NH và KH đã thực hiện xong toàn bộ quyền và nghĩa vụ theo Giấy đăng kýĐề nghị, Bộ Bản Điều khoản & Điều kiện giao dịch chung này và các văn bản, quy định có liên quan của pháp luật.

Appears in 1 contract

Samples: www.vpbank.com.vn