Mẫu Điều Khoản Đầu tư vào các đơn vị khác

Đầu tư vào các đơn vị khác. Đầu tư vào các đơn vị khác là các khoản đầu tư với tỉ lệ thấp hơn 20% phần vốn của các đơn vị không niêm yết. Các khoản đầu tư này được thể hiện theo giá thị trường tại ngày mua. Chênh lệch giữa giá thị trường và giá mua được ghi nhận là chi phí hoặc lợi nhuận chờ phân bổ trong bảng cân đối kế toán hợp nhất. Chi phí hoặc lợi nhuận chờ phân bổ sau đó sẽ được phân bổ vào kết quả kinh doanh hợp nhất. Dự phòng được lập cho các khoản đầu tư bị giảm giá. Do giá hợp lý của các chứng khoán của các đơn vị không niêm yết không thể được đo lường một cách đáng tin cậy nên các khoản đầu tư này được ghi nhận theo giá mua. Cổ tức được ghi nhận vào kết quả kinh doanh hợp nhất khi quyền của Tập đoàn nhận cổ tức được xác lập.
Đầu tư vào các đơn vị khác xxx.xxx.xxx.xx Đầu tư vào các đơn vị khác gồm đầu tư cổ phần với tỉ lệ dưới 20% vào các công ty không niêm yết. Các khoản đầu tư này được ghi nhận theo giá thị trường tại thời điểm mua. Chênh lệch giữa giá thị trường và giá phí mua được hạch toán vào khoản mục thu nhập/chi phí chờ phân bổ trên bảng cân đối kế toán hợp nhất, và sau đó được phân bổ vào thu nhập/chi phí. Dự phòng được lập khi có dấu hiện suy giảm giá trị của các khoản đầu tư. Các khoản dự phòng được hạch toán theo Thông tư 12/2006/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 21 tháng 2 năm 2006. Do không thể đo lường một cách tin cậy giá trị hợp lý của những khoản chứng khoán không niêm yết, những khoản đầu tư này được ghi nhận theo giá vốn. Cổ tức được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất khi Tập đoàn có quyền nhận các cổ tức này.
Đầu tư vào các đơn vị khác. Các khoản đầu tư của Tập đoàn vào các đơn vị khác với tỷ lệ đầu tư dưới 11% bao gồm: Ngành nghề kinh doanh Ngày 31 tháng 12 năm 2006 Nguyên giá triệu đồng Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Nguyên giá triệu đồng Công ty Cổ phần Sài Gòn – Phú Quốc Nhà hàng, khách sạn 1.959 1.901 Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhà Rồng (Xxx Xxxx) Bảo hiểm 15.400 7.700 Công ty Bất động sản Togi Bất động sản - 1.000 Công ty Thương mại & Dịch vụ Đông Anh Thương mại, dịch vụ 1.000 1.000 Công ty Cổ phần Thể thao ACB Thể thao 300 300 Công ty Mắt kính Sài Gòn Mắt kính 1.076 1.076 Công ty Thương mại & Du lịch Sài Gòn Du lịch, thương mại 638 638 Công ty Cổ phần Thủy Tạ Sản xuất và mua bán sản phẩm tiêu dùng - 8.681 Công ty Cổ phần Sông Tân Kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 16.000 16.000 Công ty Cổ phần Thương mại, Sản xuất & Dịch vụ Bình Chánh Kinh doanh thủy sản - 4.785 Trung tâm Đào tạo Ngân hàng Đào tạo ngân hàng 310 310 Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Tạo Kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 38.374 30.000 Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn – Bình Châu Du lịch 2.002 - Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn – Đà Lạt Du lịch 6.500 - Công ty Cổ phần Du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu Du lịch 3.553 - Công ty Cổ phần Du lịch Cần Thơ Du lịch 432 - Số dư mang sang trang sau 87.544 73.391 xxx.xxx.xxx.xx Ngành nghề kinh doanh Ngày 31 tháng 12 năm 2006 Nguyên giá triệu đồng Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Nguyên giá triệu đồng Số dư mang sang từ trang trước 87.544 73.391 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á Ngân hàng 866 1.430 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu VN Ngân hàng 27.074 17.759 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Gia Định Ngân hàng 1.265 500 Công ty Cổ phần Chuyển Mạch Tài chính Dịch vụ tài chính 10.000 10.000 Công ty Thương mại, Sản xuất và Dịch vụ Đại Cát Sản xuất, dịch vụHoàng Long 84 84 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bình Thăng Phát triển khu công nghiệp 1.239 1.238 Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Đức Hòa III Phát triển khu công nghiệp 15.938 12.272 Công ty Cổ phần Tơ Tằm Á Châu Dệt may - 1.000 Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 Dược phẩm - 3.710 Công ty Cổ phần Viconship Vận tải - 2.527 Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Du lịch - 1.092 Công ty Cổ phần may Phương Đông May mặc 7.462 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín Ngân hàng 10.000 - Công ty Cổ phần Bắc Thăng Long Phát triển cơ sở hạ tầng 750 - Công ty Cổ phần khoan và dịch vụ khoan dầu khí Dịch vụ khoan dầu khí 17.680 - Công ty Cổ phần Địa ốc Gò Môn Bất động sản 1.582 - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Á Ngân hàng 87.010 - Ngân hàng ...