Examples of Cơ quan có thẩm quyền in a sentence
Các trường hợp bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn các sự kiện như thiên tai, động đất, hoả hoạn, bạo động, chiến tranh, sự thay đổi của pháp luật, quyết định của Cơ quan có thẩm quyền không do lỗi của các bên.
Cơ quan có thẩm quyền của mỗi Bên, thông qua Cơ quan trung ương của mình, có thể yêu cầu xác định hay áp dụng các biện pháp cưỡng chế đối với tài sản do phạm tội mà có hoặc công cụ, phương tiện phạm tội được phát hiện trên lãnh thổ của Bên kia.
Nếu do việc dịch không đúng mà khối lượng bảo hộ của bất kỳ patent nào đó đã được cấp cho đơn quốc tế vượt quá khối lượng bảo hộ của đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc, thì các Cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên liên quan có thể hạn chế và hạn chế hồi cố khối lượng bảo hộ của patent cho phù hợp và tuyên bố mức độ đã vượt quá khối lượng bảo hộ trong đơn quốc tế so với đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc là không có hiệu lực và bị hủy bỏ.
Cơ quan có thẩm quyền của các bên ký kết sử dụng ngôn ngữ của nước mình hoặc tiếng Anh khi liên hệ với nhau về các vấn đề được quy định trong Hiệp định này.