Định nghĩa của Cơ quan có thẩm quyền
Examples of Cơ quan có thẩm quyền in a sentence
Nếu do việc dịch không đúng mà khối lượng bảo hộ của bất kỳ patent nào đó đã được cấp cho đơn quốc tế vượt quá khối lượng bảo hộ của đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc, thì các Cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên liên quan có thể hạn chế và hạn chế hồi cố khối lượng bảo hộ của patent cho phù hợp và tuyên bố mức độ đã vượt quá khối lượng bảo hộ trong đơn quốc tế so với đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc là không có hiệu lực và bị hủy bỏ.
Các trường hợp bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn các sự kiện như thiên tai, động đất, hoả hoạn, bạo động, chiến tranh, sự thay đổi của pháp luật, quyết định của Cơ quan có thẩm quyền không do lỗi của các bên.
Nếu Cơ quan có thẩm quyền không nhận được câu trả lời trong vòng 21 ngày đối với yêu cầu làm rõ thêm, Cơ quan có thẩm quyền sẽ không chấp nhận giấy phép và sẽ hành động theo quy định pháp luật hiện hành của quốc gia.
Trong trường hợp có nghi ngờ về tính phù hợp giữa lô hàng với giấy phép FLEGT, Cơ quan có thẩm quyền liên quan có thể yêu cầu Cơ quan cấp phép làm rõ thêm.
Nếu thấy cần phải xác minh thêm lô hàng trước khi các Cơ quan có thẩm quyền quyết định xem giấy phép có thể được chấp nhận hay không thì việc kiểm tra sẽ được tiến hành để xác minh xem lô hàng bị nghi ngờ có phù hợp với với các thông tin được chỉ ra trong giấy phép và phù hợp với hồ sơ liên quan đến giấy phép này được lưu giữ tại Cơ quan cấp phép.