Examples of Mật khẩu in a sentence
Trong mọi trường hợp, Tên đăng nhập của Khách hàng bị nhập sai Mật khẩu 04 (bốn) lần liên tiếp, BVBank có quyền khóa Tên đăng nhập.
Khách hàng phải thông báo ngay cho BVBank để kịp thời xử lý khi Tên đăng nhập, Mật khẩu bị mất, bị đánh cắp, bị lộ, hoặc nghi ngờ bị lộ bằng cách liên hệ với Trung tâm chăm sóc Khách hàng qua tổng đài 1900 555 596 hoặc liên hệ trực tiếp đến các điểm giao dịch của BVBank để xử lý.
Trường hợp Khách hàng đăng ký NHĐT trực tuyến qua Ngân hàng số Digimi: Sau khi xác thực đăng ký dịch vụ NHĐT trực tuyến, tạo tên đăng nhập và mật khẩu thành công, Khách hàng có thể sử dụng ngay Tên đăng nhập và Mật khẩu đã tạo để đăng nhập và sử dụng NHĐT.
Để sử dụng NHĐT, Khách hàng phải được BVBank cấp Tên đăng nhập và Mật khẩu.
Khách hàng sử dụng Tên đăng nhập và/hoặc Mật khẩu để đăng nhập, thực hiện giao dịch trên NHĐT.
Khách hàng phải thay đổi Mật khẩu do BVBank cung cấp ngay từ lần đầu tiên đăng nhập để sử dụng NHĐT (trừ trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 7 Điều khoản và Điều kiện này).
MSB không cần phải và không kiểm tra các thông tin mà KH cung cấp (ngoài việc kiểm tra Tên truy cập và Mật khẩu truy cập, OTP hoặc Soft token của KH).
Bạn sẽ bảo mật Mật khẩu Dịch vụ tài khoản trực tuyến (“Mật khẩu”), câu hỏi và câu trả lời bảo mật (“Câu hỏi bảo mật”) và bất kỳ Mã xác thực nào bạn có thể nhận được từ chúng tôi để xác thực danh tính thông qua MFA.
Bạn hiểu rằng nếu bạn cho phép người khác truy cập vào Thiết bị di động của bạn, người đó có thể có quyền truy cập vào liên lạc mà chúng tôi gửi cho bạn để sử dụng cùng với Mật khẩu nhằm truy cập vào Tài khoản.
Khách hàng xác nhận đã sử dụng Mật khẩu một lần OTP (“Mã OTP”) được cung cấp từ hệ thống [ĐỐI TÁC CHO VAY] chỉ định cho Khách hàng để xác thực các thông tin có liên quan và được sử dụng như một trong những cách nhận diện Khách hàng.