Định nghĩa của Mật khẩu

Mật khẩu. Là bao gồm tất cả các cụm từ, mật mã, chữ số, ký hiệu hoặc các hình thức nhận dạng khác được bảo mật và được cung cấp cho KH/hoặc được KH đăng ký với NH mà cụm từ, mật mã, chữ số hoặc các hình thức nhận dạng khác đó được sử dụng để kết nối với Hệ Thống NHĐT khi KH tham gia các Dịch Vụ, Giao Dịch mà NH có yêu cầu Mật Khẩu.
Mật khẩu. Là các ký tự nhận dạng do Khách hàng chịu trách nhiệm quản lý và bảo mật để sử dụng cùng với Tên đăng nhập để truy cập vào hệ thống NHĐT. Khách hàng có thể sử dụng phương thức đăng nhập khác thay thế cho mật khẩu ký tự như các phương thức đăng nhập bằng sinh trắc học do thiết bị sử dụng cung cấp.
Mật khẩu. Là tên truy cập (user), tên định danh (identification), mật khẩu dùng nhiều lần, mật khẩu dùng một lần (one-time password - OTP), khóa token (token key), mã xác thực (authentication code), mã PIN (personal identification number), đặc điểm sinh trắc học (vân tay, mống mắt hay khuôn mặt) và phương thức/thông điệp xác thực khác cấp cho Khách hàng hoặc Khách hàng tạo, chọn hay đăng ký sử dụng liên quan đến TKCK.

Examples of Mật khẩu in a sentence

  • Trong mọi trường hợp, Tên đăng nhập của Khách hàng bị nhập sai Mật khẩu 04 (bốn) lần liên tiếp, BVBank có quyền khóa Tên đăng nhập.

  • Khách hàng phải thông báo ngay cho BVBank để kịp thời xử lý khi Tên đăng nhập, Mật khẩu bị mất, bị đánh cắp, bị lộ, hoặc nghi ngờ bị lộ bằng cách liên hệ với Trung tâm chăm sóc Khách hàng qua tổng đài 1900 555 596 hoặc liên hệ trực tiếp đến các điểm giao dịch của BVBank để xử lý.

  • Trường hợp Khách hàng đăng ký NHĐT trực tuyến qua Ngân hàng số Digimi: Sau khi xác thực đăng ký dịch vụ NHĐT trực tuyến, tạo tên đăng nhập và mật khẩu thành công, Khách hàng có thể sử dụng ngay Tên đăng nhập và Mật khẩu đã tạo để đăng nhập và sử dụng NHĐT.

  • Để sử dụng NHĐT, Khách hàng phải được BVBank cấp Tên đăng nhập và Mật khẩu.

  • Khách hàng sử dụng Tên đăng nhập và/hoặc Mật khẩu để đăng nhập, thực hiện giao dịch trên NHĐT.

  • Khách hàng phải thay đổi Mật khẩu do BVBank cung cấp ngay từ lần đầu tiên đăng nhập để sử dụng NHĐT (trừ trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 7 Điều khoản và Điều kiện này).

  • MSB không cần phải và không kiểm tra các thông tin mà KH cung cấp (ngoài việc kiểm tra Tên truy cập và Mật khẩu truy cập, OTP hoặc Soft token của KH).

  • Bạn sẽ bảo mật Mật khẩu Dịch vụ tài khoản trực tuyến (“Mật khẩu”), câu hỏi và câu trả lời bảo mật (“Câu hỏi bảo mật”) và bất kỳ Mã xác thực nào bạn có thể nhận được từ chúng tôi để xác thực danh tính thông qua MFA.

  • Bạn hiểu rằng nếu bạn cho phép người khác truy cập vào Thiết bị di động của bạn, người đó có thể có quyền truy cập vào liên lạc mà chúng tôi gửi cho bạn để sử dụng cùng với Mật khẩu nhằm truy cập vào Tài khoản.

  • Khách hàng xác nhận đã sử dụng Mật khẩu một lần OTP (“Mã OTP”) được cung cấp từ hệ thống [ĐỐI TÁC CHO VAY] chỉ định cho Khách hàng để xác thực các thông tin có liên quan và được sử dụng như một trong những cách nhận diện Khách hàng.


More Definitions of Mật khẩu

Mật khẩu là bất kỳ mã định danh, từ, cụm từ, ký hiệu, mã, mã truy cập, thông tin sinh trắc học cá nhân như vân tay hoặc các định danh khác (theo phương thức điện tử hoặc khác) cần thiết cho:
Mật khẩu. Là các ký tựnhận dạng do Khách hàng chịu trách nhiệm quản lý và bảo mậtđểsửdụng cùng với Xxxxxxx nhậpđểtruy cập vào hệthống NHĐT. Khách hàng có thểsửdụng phương thứcđăng nhập khác thay thếcho mật khẩu ký tựnhưcác phương thứcđăng nhập bằng sinh trắc học do thiết bịsửdụng cung cấp.
Mật khẩu là một chuỗi ký tự do VietinBank cung cấp cho Khách hàng hoặc do Khách hàng tự đặt với mục đích xác thực cho tên đăng nhập khi truy cập sử dụng dịch vụ.
Mật khẩu là các ký tự nhận dạng do KH chịu trách nhiệm quản lý và bảo mật để sử dụng cùng với Mã đăng nhập để truy cập vào Ứng Dụng Timo Plus.