Số tiền ghi nợ là số tiền bao gồm số tiền giao dịch quy đổi, các phí do Ngân hàng, Tổ chức thẻ quốc tế quy định (nếu có) và các khoản phụ phí (nếu có) được ghi nợ vào TKTGTT.
Số tiền ghi nợ. Là số tiền bao gồm số tiền giao dịch quy đổi, các phí do ACB, TCTQT quy định (nếu có) và các khoản phụ phí (nếu có) được ghi nợ vào tài khoản thẻ.
Số tiền ghi nợ a. Đối với thẻ ghi nợ nội địa: là số tiền bao gồm số tiền giao dịch, các phí lãi do ACB, các tổ chức thẻ nội địa quy định (nếu có) và các khoản phụ phí (nếu có) được ghi nợ vào TKTT VND;
b. Đối với thẻ ghi nợ quốc tế: là số tiền bao gồm số tiền giao dịch quy đổi, các phí lãi do ACB và các tổ chức thẻ quốc tế quy định (nếu có) và các khoản phụ phí (nếu có) được ghi nợ vào TKTT VND.
Examples of Số tiền ghi nợ in a sentence
Số tiền ghi nợ Tài khoản thanh toán = (Số dư nợ của BTBGD * tỷ lệ thanh toán đăng ký) – Số tiền đã được ghi có vào thẻ sau ngày lập BTBGD và trước thời điểm ACB thực hiện ghi nợ Tài khoản thanh toán.