Examples of Tài khoản Thẻ in a sentence
Phí này được tính gộp vào số tiền giao dịch quy đổi và được ghi nợ/có vào Tài khoản Thẻ.
Phí nàyđược tính gộp vào số tiền giao dịch quy đổi và được ghi nợ/có vào Tài khoản Thẻ - Phí xử lý giao dịch Đại lý nước ngoài: Là phí áp dụng cho các giao dịch thẻ ghi nợ/có bằng VND tại các Đại lý chấp nhận thẻ của Ngân hàng thanh toán có mã quốc gia khác Việt Nam.
Trong mọi trường hợp, tiền của Chủ thẻ sẽ được quản lý trong Tài khoản Thẻ để NH thu nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của Chủ thẻ.
Số tiền trên Tài khoản Thẻ của Chủ thẻ chưa sử dụng hết sau khi đã được trích để thực hiện các nghĩa vụ tài chính của Chủ thẻ tại VPBank nêu trên (nếu có) sẽ được hoàn trả cho Chủ thẻ khi đóng Thẻ, cụ thể VPBank sẽ chuyển số tiền này vào tài khoản thanh toán của Chủ thẻ mở tại NH, trường hợp Chủ thẻ không có tài khoản thanh toán NH sẽ quản lý số tiền này cho đến khi Chủ thẻ đến nhận.
Tuy nhiên các yêu cầu chấm dứt chỉ được chấp nhận khi Doanh nghiệp đã thanh toán toàn bộ các dư nợ đã lên sao kê, dư nợ chưa lên sao kê và các khoản phí, lãi dự kiến phát sinh liên quan đến Hạn mức Thẻ tín dụng hoặc Tài khoản Thẻ tín dụng đó (nếu cần).
Phí này được tính gộp vào số tiền giao dịch quy đổi và được ghi nợ/có vào Tài khoản Thẻ - Phí xử lý giao dịch Đại lý nước ngoài: Là phí áp dụng khi thanh toán bằng VND tại các Đại lý chấp nhận thẻ của Ngân hàng thanh toán có mã quốc gia khác Viêṭ Nam.
Khi tất cả các Tài khoản Thẻ tín dụng của Doanh nghiệp bị chấm dứt, Hạn mức Thẻ tín dụng cũng tự động chấm dứt theo.
Phí này được tính gộp vào số tiền giao dịch quy đổi và được ghi nợ/có vào Tài khoản Thẻ - Phí xử lý giao dịch Đại lý nước ngoài: Là phí áp dụng khi thanh toán bằng VND tại các Đại lý chấp nhận thẻ của Ngân hàng thanh toán có mã quốc gia khác Việt Nam.
Các khoản phí này sẽ được ghi nợ vào Tài khoản Thẻ khi đến hạn và không được hoàn trả lại.