Ghi nợ. Trừ tiền từ tài khoản.
Ghi nợ là trừ tiền.
Ghi nợ là việc thực hiện làm tăng số dư nợ của khách hàng bao gồm số tiền giao dịch quy đổi, các phí do BIDV, Tổ chức thẻ quốc tế quy định (nếu có), lãi và các khoản phí khác (nếu có) được ghi nợ vào Tài khoản thẻ tín dụng.
Examples of Ghi nợ in a sentence
Việc thay thế Thẻ Ghi nợ sẽ tuân theo các điều khoản và điều kiện trong Điều khoản và Điều kiện này như là Thẻ Ghi nợ ban đầu.
Chủ thẻ có thể ủy quyền cho ACB tự động ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của chủ thẻ mở tại ACB bằng cách đăng ký dịch vụ "Ghi nợ tự động tài khoản thanh toán” để thanh toán số dư nợ.