Định nghĩa của Tổ chức Thẻ quốc tế
Examples of Tổ chức Thẻ quốc tế in a sentence
Sau khi có kết quả giải quyết khiếu nại, ACB sẽ điều chỉnh các giao dịch mà chủ thẻ khiếu nại đúng theo quy định của ACB, pháp luật Việt Nam, thông lệ quốc tế và quy định của Tổ chức Thẻ quốc tế cùng với các khoản lãi, phí phát sinh liên quan đến giao dịch khiếu nại đúng (nếu có).
Các trường hợp theo quy định của pháp luật, quy định của MSB, quy định của Tổ chức thẻ trong nước, Tổ chức Thẻ quốc tế.
Sau khi có kết quả giải quyết khiếu nại, ACB sẽ điều chỉnh các giao dịch mà Chủ thẻ khiếu nại đúng theo quy định của ACB, pháp luật Việt Nam, thông lệ quốc tế và quy định của Tổ chức Thẻ quốc tế cùng với các khoản lãi, phí phát sinh liên quan đến giao dịch khiếu nại đúng (nếu có).
NH cam kết tuân thủ các quy định về Phát hành, thanh toán Thẻ của Tổ chức Thẻ quốc tế và Pháp luật.
NH cam kết tuân thủ các quy định về Phát hành, thanh toán Thẻ tín dụng quốc tế của Tổ chức Thẻ quốc tế và Pháp luật.