thu nhập nghĩa là những khoản thu có được từ đầu tư và đặc biệt, nhưng không phải chỉ là, lợi nhuận, lãi cổ phần, lãi lợi tức được chia, tiền bản quyền, thu về việc trợ giúp kỹ thuật hoặc quản lý hoặc các phí khác bất kể thu nhập được trả dưới hình thức nào.
thu nhập được hiểu là những khoản tiền thu được từ việc đầu tư, và đặc biệt nhưng không chỉ bao gồm: Lợi nhuận, lợi tức cổ phần, lãi kinh doanh bất động sản (capital gains), lãi tiền vay, tiền bản quyền, phí trả cho việc trợ giúp và các dịch vụ kỹ thuật.
thu nhập nghĩa là những khoản thu nhập từ đầu tư bao gồm lợi nhuận, lãi, các khoản tăng vốn, lãi cổ phần, tiền bản quyền hoặc phí.
More Definitions of thu nhập
thu nhập chỉ mọi khoản thu được trong một vụ đầu tư, như các khoản lợi nhuận, tiền thuê, khoản lãi thu được trong một giai đoạn nhất định. Các khoản thu nhập từ đầu tư và trong trường hợp tái đầu tư, thu nhập từ tái đầu tư cũng được hưởng sự bảo hộ như đối với đầu t
thu nhập có nghĩa là các khoản thu được từ đầu tư như lợi nhuận, cổ tức, lãi, tiền hoa hồng và các thu nhập thường xuyên khác.
thu nhập có nghĩa là, nhưng không phải chỉ là, số tiền thu được từ kết quả đầu tư như đã được xác định tại điều này, mục 2, 3 dưới dạng lợi nhuận, lãi, lợi tức cổ phần, tiền bản quyền, tiền hoa hồng, thanh toán do trợ giúp, phục vụ kỹ thuật và các hình thức khác của tiền thù lao.
thu nhập là những khoản tiền thu được từ đầu tư hoặc tái đầu tư, bao gồm lợi nhuận, cổ tức, khoản thu từ vốn, tiền bản quyền, lãi, khoản thu liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ, khoản thu hiện vật và các khoản thu nhập hợp pháp khác;
thu nhập nghĩa là những khoản sinh lợi do đầu tư đặc biệt nhưng không chỉ là các khoản sau: lợi nhuận, lãi, lãi vốn, lãi cổ phần, tiền bản quyền hoặc phí.