Số tiền giao dịch là số tiền mà Chủ thẻ dùng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ, rút tiền mặt hoặc các dịch vụ khác bằng thẻ do Ngân hàng và TCTTT cung ứng.
Số tiền giao dịch. Là số tiền mà cá nhân được ủy quyền sử dụng thẻ dùng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ, rút tiền mặt tại ATM/quầy giao dịch trong và ngoài hệ thống ACB trên toàn quốc.
Số tiền giao dịch là số tiền tính bằng đô la Mỹ mà Người gửi cung cấp cho Remitly để chuyển đến Người nhận. “Số tiền thanh toán” là số tiền xuất cho Người nhận.
Examples of Số tiền giao dịch in a sentence
Phí này được tính gộp vào Số tiền giao dịch giao dịch và được ghi nợ/có vào Tài khoản thẻ.
Chủ thẻ cung cấp các thông tin liên quan đến giao dịch đăng ký trả góp, bao gồm: - Mã số chuẩn chi (theo hóa đơn mua bán hàng hóa); - Số tiền giao dịch (khoản trả góp); - Thời gian thực hiện giao dịch; - Kỳ hạn trả góp.