Sự Kiện Bất Khả Kháng definition

Sự Kiện Bất Khả Kháng có nghĩa là bất kỳ sự kiện nào vượt ngoài tầm kiểm soát hợp lý của Ngân Hàng, bao gồm nhưng không giới hạn ở hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, bão hoặc sự kiện xx xxxxx xxxx; đình công hoặc xxxxx xxxp lao động; chiến tranh, nổi dậy, khủng bố hoặc bạo loạn; việc hành động hoặc không hành động bởi bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào; thay đổi pháp luật hoặc bất kỳ lệnh nào của bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào; bất kỳ sự cố, gián đoạn hoặc sự can thiệp nào vào bất kỳ hệ thống viễn thông, cung cấp điện và tiện ích khác, bất kỳ sự cố kỹ thuật, gián đoạn hoặc can thiệp nào đến bất kỳ hệ thống máy tính hoặc thiết bị hoặc kênh nào (cho dù là do phần cứng hay phần mềm gây ra); bất kỳ sự cố, gián đoạn hoặc can thiệp nào đến bất kỳ Dịch Vụ nào do Ngân Hàng cung cấp cho bất kỳ bên thứ xx xxx xxxx xx xxxxx của bên thứ ba. Trong Các Điều Khoản và Điều Kiện Chung này, Sự Kiện Bất Khả Kháng được coi là một sự kiện được miễn trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Sự Kiện Bất Khả Kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Xxx xxxxng hợp được coi là Sự Kiện Bất Khả Kháng được các Bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
Sự Kiện Bất Khả Kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi Bên hoặc Các Bên trong Hợp Đồng này không thể lƣờng trƣớc đƣợc và không thể khắc phục đƣợc, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép để ngăn ngừa. Các trƣờng hợp đƣợc coi là Sự Kiện Bất Khả Kháng đƣợc Các Bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14.

Examples of Sự Kiện Bất Khả Kháng in a sentence

  • Sự Kiện Bất Khả Kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.

  • Khi xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng, Bên viện dẫn lý do bất khả kháng sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại, chi phí tăng thêm hoặc tổn thất mà các Bên khác có thể phải chịu do việc không thực hiện hoặc chậm trễ thực hiện như nêu trên.

  • Nếu Bên A không bàn giao Căn Hộ cho Bên B vào Ngày Bàn Giao Thực Tế, các quy định tại Phụ Lục 4 của Hợp Đồng này sẽ được áp dụng, trừ trường hợp xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng.

  • Các Sự Kiện Bất Khả Kháng bao gồm nhưng không giới hạn các trường hợp: (i) Thiên tai, động đất, lũ lụt, bão, cháy nổ, hỏa hoạn, bệnh dịch và các thảm họa thiên nhiên; (ii) Chiến tranh, hành động chống phá chính quyền, khủng bố, bạo loạn, đình công, biểu tình; (iii) Các hành động, quyết định của cơ quan có thẩm quyền ở Việt Nam hoặc Hung-ga-ri như cấm vận hay thay đổi chính sách hay rút giấy phép hoạt động.

  • Trường hợp một Bên mong muốn viện dẫn lý do bất khả kháng, Bên đó sẽ gửi văn bản thông báo sự việc cho Bên còn lại trong vòng bảy ngày sau khi biết được về Sự Kiện Bất Khả Kháng đó xảy ra.

  • Bên chịu ảnh hưởng bởi các Sự Kiện Bất Khả Kháng có nghĩa vụ thông báo cho bên kia bằng văn bản trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày Sự Kiện Bất Khả Kháng bắt đầu tác động xxx xxxx xxxx hiện hợp đồng của Bên bị ảnh hưởng.

  • From 1 January 2018, the Group classifies its financial assets in the following measurement categories: .

  • Bên bị tác động bởi sự kiện bất khả kháng sẽ thực hiện các biện pháp phù hợp để giảm thiểu hoặc loại bỏ các ảnh hưởng của bất khả kháng và trong thời gian ngắn nhất có thể, nỗ lực để tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình đã bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng.

  • Trong trường hợp xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng hoặc khan hiếm về nguyên vật liệu, Bên Bán sẽ hoàn thành Đơn Đặt Hàng với điều kiện không kém thuận lợi hơn so với các khách hàng khác của Bên Bán.

  • Bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng phải nhanh chóng thông báo cho Bên còn lại về sự kiện đó (không muộn hơn năm ngày làm việc kể từ thời điểm phát hiện) và bất kỳ ngày giao hàng bị ảnh hưởng nào sẽ được gia hạn trong thời gian chậm trễ hoặc không thể thực hiện.


More Definitions of Sự Kiện Bất Khả Kháng

Sự Kiện Bất Khả Kháng là sự iện x y ra một cách hách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng hông thể lường trước được và hông thể hắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và h năng cho phép. Xxx xxxxng hợp được coi là sự iện bất h xxxx xxxx xxx xxx xxxt trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
Sự Kiện Bất Khả Kháng. Là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là sự kiện bất khả kháng được các bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
Sự Kiện Bất Khả Kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi Bên hoặc Các Bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Xxx xxxxng hợp được coi là Sự Kiện Bất Khả Kháng được Các Bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
Sự Kiện Bất Khả Kháng là bất kỳ sự kiện nào xảy ra nhưng mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát hợp lý của Các Bên hoặc của một Bên, bao gồm nhưng không giới hạn bởi hành vi, hành động hay không hành động của cơ quan Nhà nước, hoặc cơ quan tư pháp, thay đổi chính sách hay pháp luật, chiến tranh, bạo loạn, phiến loạn, phá hoại, cháy, lụt lội, động đất hoặc các thảm họa tự nhiên, các quyết định, quy tắc, các thay đổi quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Để tránh nhầm lẫn, các Bên công nhận và đồng ý rằng, sự khó khăn về kinh tế, sự suy giảm hay suy thoái năng lực tài chính của bất kỳ bên nào sẽ không cấu thành một Sự Kiện Bất Khả Kháng, việc xảy ra những tình trạng này sẽ không giải thoát hay làm giảm trách nhiệm của bên bị ảnh hưởng khỏi các nghĩa vụ và trách nhiệm trong Hợp Đồng này; “Force Majeure Event” means any event which is objective and happens beyond the reasonable control by the Parties or any of the Parties, including but not limited to acts or omission of government authorities or judicial authorities, change of laws or policies, wars, riots, rebellion, insurrection, sabotage, fire, flood, earthquake or natural disaster, orders, regulations, changes in rules of the competent State authorities. For the avoidance of doubt, it is acknowledged and agreed that economic hardship, recession or depression or the financial inability of any party shall not constitute a Force Majeure Event, the occurrence of which shall not excuse or relieve the affected party from its obligations and liability hereunder;

Related to Sự Kiện Bất Khả Kháng

  • SONIAi-pLBD means, in respect of any London Banking Day falling in the relevant Observation Period, the SONIA reference rate for the London Banking Day falling "p" London Banking Days prior to the relevant London Banking Day "i".

  • Target Company means each of the Company and its direct and indirect Subsidiaries.

  • HK Company shall have the meaning ascribed to it in the preamble of this Agreement.

  • Group Companies means the Company and its Subsidiaries.

  • JV Entity means any joint venture of the Borrower or any Restricted Subsidiary that is not a Subsidiary.

  • Nominee Company means a corporate body registered or having an established place of business in England and Wales which holds title to property for another;

  • Xxxxxx Group shall have the meaning set forth in Section 9.2(b) hereof.

  • Purchaser’s Group means the Purchaser, its subsidiaries and subsidiary undertakings, any holding company of the Purchaser and all other subsidiaries of any such holding company from time to time;

  • Xxxxxxx Group means (a) any member of the Xxxxxxx Family and (b) any Related Person of any such member.

  • Roll-Up Entity means a partnership, real estate investment trust, corporation, trust or similar entity that would be created or would survive after the successful completion of a proposed Roll-Up Transaction.

  • Model 4 seller means a seller that is registered under the agreement and is not a model 1 seller, model 2 seller, or model 3 seller.

  • Model 2 seller means a seller registered under the agreement that:

  • Group Company means any one of them;

  • Xxxxx Group means Xxxxx and any Affiliate of Xxxxx.

  • Target Companies means the Company and its Subsidiaries.

  • Xxxx Group means collectively Xxxx Capital Fund V, L.P., Xxxx Capital Fund V-B, L.P., BCIP Associates, BCIP Trust Associates, L.P. and Xxxxxxxx Street Partners.

  • Acquired Company means any business, corporation or other entity acquired by the Company or any Subsidiary.

  • Seller Affiliate means any Affiliate of Seller.

  • Material Group Company means the Issuer or a Subsidiary representing more than 5.00 per cent. of either (i) the total assets of the Group on a consolidated basis (for the avoidance of doubt, excluding any intra-group transactions) or (ii) the net profit of the Group on a consolidated basis according to the latest Financial Report.

  • OSSTF means the Ontario Secondary School Teachers' Federation.

  • Target Group means the Target and its Subsidiaries.

  • Seller’s Group means the Seller and any company which is, on or after the date of this Agreement, a subsidiary or holding company of the Seller or a subsidiary of a holding company of the Seller, and excludes, for the avoidance of doubt, any Group Company, and "Seller's Group Company" shall be construed accordingly.

  • HKFE means the Hong Kong Futures Exchange Limited;

  • Graham + Sibbald /"we"/"us"/"our" means Graham + Sibbald LLP, a limited liability partnership incorporated in Scotland (Registered Number SO307130) and having its registered office address at Seabraes House, 18 Greenmarket, Dundee, DD1 4QB.

  • SAP SDK means SAP software development kit that includes tools such as APIs, source code, redistributable files and instructions. “Software” means SAP Group Software as well as Third Party Software.

  • Shareholder Associated Person of any Shareholder means (i) any person controlling, directly or indirectly, or acting in concert with, such Shareholder, (ii) any beneficial owner of shares of stock of the Corporation owned of record or beneficially by such Shareholder, and (iii) any person controlling, controlled by or under common control with such Shareholder Associated Person.