Examples of Điều 5 in a sentence
Mỗi nước ngoài Liên Hiệp khi gia nhập Công ước này ngoại trừ quy định ở Điều V.2 củaPhụ lục , có khả năng tuyền bố rằng mình quyết định ít ra là tạm thời, thay thế Điều 8 của Đạo luật này liên quan đến quyền dịch bằng những quy định của Điều 5 của Công ước của Liên Hiệp năm 1886 được bổ sung ở Paris năm 1896 với nhận thức rõ ràng rằng những quy định nói trên chỉ áp dụng cho việc dịch sang một ngôn ngữ thông dụng trong nước đó.
In case the Transporter refuses to deliver the consignment (s), the security money of the transporter shall be forfeited, in furtherance of the above, as deemed fit by the Unoversity.
Điều 5 : ‘Dất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu’.
Những rủi ro có thể xảy ra của các phương thức xác thực đặt lệnh cho nhà đầu tư Điều 5.
Đảm bảo rằng Thẻ được Người Được Uỷ Quyền Sử Dụng Thẻ sử dụng phù hợp với quy định tại Điều 5 của bộ Điều khoản và Điều kiện Thẻ Ghi Nợ KHTC này; Chịu trách nhiệm về toàn bộ các Giao dịch Thẻ mà Người Được Uỷ Quyền Sử Dụng Thẻ thực hiện theo Điều 5 của Điều khoản và Điều kiện Thẻ Ghi Nợ KHTC này và mọi nghĩa vụ nợ mà Người Được Uỷ Quyền Sử Dụng Thẻ tạo lập liên quan đến các Giao dịch Thẻ.