Điều 5 definition

Điều 5. Cam kết của các bên (Article 5: Implementation provision)
Điều 5. Giải quyết xxxxx xxxp và xử lý vi phạm

Examples of Điều 5 in a sentence

  • Căn hộ được bàn giao cho Xxx Xxx phải theo đúng thiết kế đã được duyệt; phải sử dụng đúng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, thiết bị xây dựng mà các bên đã thỏa thuận theo hợp đồng, trừ trường hợp thỏa thuận tại khoản 1 Điều 5 của hợp đồng này.

  • Ngoài ra, Bên Bán cũng có quyền sở hữu chung, sử dụng chung đối với phần diện tích, thiết bị thuộc Phần sở hữu chung trong Nhà Chung Cư theo quy định tại Điều 5 của Nội quy này.

  • Trường hợp, Khách hàng có đề nghị về việc thanh toán tiền lãi và thanh toán tiền gốc với chi tiết giao dịch khác với nội dung đã được quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Hợp đồng này thì phải cung cấp thêm chứng từ giao dịch phù hợp theo quy định để Eximbank có cơ sở thực hiện đề nghị của Khách hàng.

  • Vào ngày gửi tiền, ngày trả lãi, ngày đáo hạn của Hợp đồng này, bằng Hợp đồng này, khách hàng đồng ý cho Eximbank được tự động thực hiện trích mở, thanh toán tiền lãi và thanh toán tiền gốc theo nội dung đã được quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Hợp đồng này.

  • Thời gian gián đoạn giao dịch và thời gian phục hồi hệ thống không vượt quá khoảng thời gian theo cam kết tại Khoản 3, 4 – Điều 5 của bảng Điều kiện và Điều khoản này.ACB does not ensure the continuous and uninterrupted service provision via ACB Online.


More Definitions of Điều 5

Điều 5. Phần sở hữu chung của Nhà Chung cư.
Điều 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA OCB (RIGHTS AND OBLIGATIONS OF OCB)
Điều 5. SỬA ĐỔI, XX XXXX, CHẤM DỨT
Điều 5. SỬA ĐỔI, XX XXXX, CHẤM DỨT Điều 6: LUẬT ĐIỀU XXXXX VÀ XXXX XXXXX TRANH CHẤP
Điều 5. TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG
Điều 5. Tranh chấp và xx xx xxxxx xxxp/ Dispute and dispute resolution
Điều 5. Trách nhiệm của bên A/ Article 5: Party A’s responsibilities: