Điều 5 definition

Điều 5. SỬA ĐỔI, XX XXXX, CHẤM DỨT FPTS có xxxx xxxxx sửa đổi, bổ xxxx xxx chấm dứt bất kỳ điều khoản và điều kiện nào trong bản “Các điều khoản và điều kiện Hợp đồng mở xxx xxxxx xxxx dịch xxxxx xxxxx” này vào bất kỳ thời điểm nào mà không buộc phải có sự đồng ý của Khách hàng. Bản cập nhật mới nhất được FPTS thông xxx xxx các địa điểm giao dịch của FPTS và trên trang thông tin điện tử xxxx://xxx.xxxx.xxx.xx sẽ có xxxx xxx áp xxxx thay thế bản cũ sau 10 ngày xxx việc kể từ ngày thông báo và trở xxxxx một xxxx xxxxx thể tách rời của Hợp đồng mở xxx xxxxx xxxx dịch xxxxx xxxxx đã được ký giữa Khách hàng và XXXX xx xxxxx xxx xx xxxx x của Khách hàng. Điều 6: LUẬT ĐIỀU XXXXX VÀ XXXX XXXXX TRANH CHẤP
Điều 5. Xxxxx và Trách nhiệm của Bên Sử dụng lao động
Điều 5. Cam kết của các bên (Article 5: Implementation provision)

Examples of Điều 5 in a sentence

  • Mỗi nước ngoài Liên Hiệp khi gia nhập Công ước này ngoại trừ quy định ở Điều V.2 củaPhụ lục , có khả năng tuyền bố rằng mình quyết định ít ra là tạm thời, thay thế Điều 8 của Đạo luật này liên quan đến quyền dịch bằng những quy định của Điều 5 của Công ước của Liên Hiệp năm 1886 được bổ sung ở Paris năm 1896 với nhận thức rõ ràng rằng những quy định nói trên chỉ áp dụng cho việc dịch sang một ngôn ngữ thông dụng trong nước đó.

  • In case the Transporter refuses to deliver the consignment (s), the security money of the transporter shall be forfeited, in furtherance of the above, as deemed fit by the Unoversity.

  • Điều 5 : ‘Dất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu’.

  • Những rủi ro có thể xảy ra của các phương thức xác thực đặt lệnh cho nhà đầu tư Điều 5.

  • Đảm bảo rằng Thẻ được Người Được Uỷ Quyền Sử Dụng Thẻ sử dụng phù hợp với quy định tại Điều 5 của bộ Điều khoản và Điều kiện Thẻ Ghi Nợ KHTC này; Chịu trách nhiệm về toàn bộ các Giao dịch Thẻ mà Người Được Uỷ Quyền Sử Dụng Thẻ thực hiện theo Điều 5 của Điều khoản và Điều kiện Thẻ Ghi Nợ KHTC này và mọi nghĩa vụ nợ mà Người Được Uỷ Quyền Sử Dụng Thẻ tạo lập liên quan đến các Giao dịch Thẻ.


More Definitions of Điều 5

Điều 5. Giải quyết xxxxx xxxp và xử lý vi phạm - Các quy định liên quan đến việc sử dụng dịch vụ được điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam. - Các bên có trách nhiệm tuân thủ các quy định về mở và sử dụng tài khoản tại Quy định này, các quy định pháp luật xxxx xx xxxx xxxx xx xxx xxỏa thuận đã có giữa các bên. Cá nhân có hành vi vi phạm thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị phạt, xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. Nếu gây thiệt hại phải bồi thường. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp mà không giải quyết được thông qua thương lượng thì xxxxx xxxp đó sẽ do Tòa án nơi Ngân hàng có trụ sở chính giải quyết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Điều 6: Thời hạn hiệu lực và chấm dứt quy định - Trong trường hợp có sự thay đổi về phí dịch vụ và/hoặc bất kỳ quy định nào về quản lý và sử dụng tài khoản, MB sẽ thông báo công khai trên website của MB, các phương tiện thông tin đại chúng hoặc niêm yết công khai tại địa chỉ giao dịch của Ngân hàng. Trường hợp khách hàng vẫn tiếp tục thực hiện các giao dịch tại MB sau thời gian MB thông báo thì mặc nhiên được được coi là khách hàng đồng ý với việc thay đổi phí dịch vụ và/hoặc các quy định về quản lý và sử dụng tài khoản. - Các sửa đổi, bổ sung đó là một phần không tách rời của Điều khoản về mở, sử dụng và quản lý thông tin tài khoản thanh toán này. Xxx xxx xx xxxxx xxxệm tuân theo các sửa đổi và bổ sung đó. Tất cả các thay đổi này được xem như khách hàng đã nhận vào ngày công bố trên Website của MB hoặc MB thực hiện thông báo theo các hình thức khác tại Quy định này, tùy theo điều kiện nào đến trước. - Quy định này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi xxx xxx xx xxỏa thuận khác về việc chấm dứt sử dụng dịch vụ. - Giấy đăng ký thông tin và tài khoản được lập thành 02 bản xxxxx xx xxx xxx xxxx xx xxx xxxx, Xxxx hàng giữ 01 bản xxxxx, Xxx xxx xxxxx/xồng chủ tài khoản giữ 01 bản chính.
Điều 5. Phần sở hữu chung của Nhà Chung cư. Article 5: Commonly owned area of the Condominium. Phần sở hữu chung của Nhà Chung cư gồm: The commonly owned area of the Condominium includes:
Điều 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA OCB (RIGHTS AND OBLIGATIONS OF OCB)
Điều 5. TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG
Điều 5. Tranh chấp và xx xx xxxxx xxxp/ Dispute and dispute resolution Hai Bên cam kết thực hiện mọi nghĩa vụ trong Hợp đồng này. Nếu một bên vi phạm Hợp đồng và gây thiệt hại cho bên kia, bên vi phạm có trách nhiệm bồi thường cho Bên kia theo quy định của pháp luật hiện hành. Nếu xx xxxxx xxxp phát sinh giữa hai bên theo hợp đồng này, hai bên sẽ tiến hành thương thảo trên tinh thần hợp tác. Hai bên đồng ý sẽ đưa ra tòa án có thẩm quyền giải quyết những xxxxx xxxx xxxxx xxxxxx xxợng được. / The two parties undertake to execute all of their obligations herein. If one party violates the Contract and causes damages to the other, the violating party shall take responsibility in indemnifying the other party in correspondence with prevailing law. In case of dispute according hereto, both parties shall discuss in good faith and agree to submit to competent courts for settlement of disputes which fail to be negotiated. Điều 6: Hiệu xxx xx xxxm dứt Hợp đồng/ Article 6: Validity and Termination Mọi thay đổi nội dung và bổ sung Hợp đồng phải có sự đồng ý của cả hai bên bằng văn bản và ký kết phụ lục bổ sung. Tất cả các phụ lục bổ sung xx xxx xxxx xxxxx xxx tách rời khỏi Hợp đồng này./ All amendments and supplements to this Contract must be agreed in writing by the two parties and made in form of an appendix. All appendices shall become an integral part hereof. Hợp đồng này được chi phối và hiểu theo pháp luật Việt nam hiện hành tại từng thời điểm./ This Contract is construed and governed by prevailing law of Vietnam from time to time. Hợp đồng này được lập thành 02 bản tiếng Việt xx xxx xxx xxxx xx như nhau, mỗi bên giữ một (01) bản nếu người đại diện hợp pháp ký kết của bên B là người Việt Nam. Trường hợp người đại diện hợp pháp ký kết của bên B là người nước ngoài, Hợp đồng được lập thành hai (02) bản tiếng Việt và hai (02) bản tiếng Anh (mỗi bên giữ một bản tiếng Việt và một bản tiếng Anh) có giá trị như nhau. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn hay khác biệt nội dung giữa bản tiếng Anh và tiếng Việt thì bản tiếng Việt xx xxx xxx xxxx xx)./ This Contract is made into 02 Vietnamese counterparts with the same legal value, each of which shall be kept by the parties if the authorized representative of Party B is Vietnamese. In case the authorized representative of Party B is a foreigner, the Contract shall be made into two (02) counterparts in Vietnamese and two (02) in English (each party shall keep one in English and one in Vietnamese) of equal value. If there is any discrepan...
Điều 5. Trách nhiệm của bên A/ Article 5: Party A’s responsibilities: