Định nghĩa của đầu tư

đầu tư bao gồm mọi loại tài sản, đặc biệt nhưng không chỉ là:
đầu tư là bất cứ hình thức tài sản nào được đầu tư bởi nhà đầu tư của một Bên theo Chương này tại lãnh thổ của Bên kia theo Chương này phù hợp với luật pháp của nước mình, tài sản đó có đặc điểm của một khoản đầu tư, bao gồm các đặc điểm như cam kết về vốn hoặc nguồn lực khác, kỳ vọng về lợi nhuận và giả định về rủi ro, như:
đầu tư có nghĩa là bất kỳ một tài sản nào được đầu tư bởi công dân của một Bên ký kết trên lãnh thổ của Bên ký kết kia và được chấp nhận phù hợp với luật pháp và các quy định của Bên đó, bao gồm nhưng không chỉ là:

More Definitions of đầu tư

đầu tư chỉ những tài sản hoặc nhữngquyền liên quan tới tài sản phù hợp với luật và qui định của Bên ký kết mà tạilãnh thổ nước này nó được thực hiện và bao gồm cụ thể, nhưng không chỉ là: Động sản và bất động sản, quyền tài sản cũng như các quyềnsở hữu khác, như thế chấp, cầm cố; Những cổ phần, cổ phiếu và bất kỳ hình thức nào khác thamgia trong công ty; Chứng từ đòi tiền hoặc bất kỳ sự thực hiện nào có giá trịkinh tế; Các quyền sở hữu trí tuệ và sở hữu công nghiệp, bao gồmquyền bản quyền, sáng chế, nhãn hiệu thương mại, tên thương mại, quy trình côngnghệ, bí quyết kỹ thuật và uy tín kinh doanh; Tô nhượng theo pháp luật, theo quy định hành chính và theohợp đồng bao gồm tô nhượng về thăm dò, tìm kiếm, nuôi trồng hoặc khai thác tàinguyên thiên nhiên. Bất kỳ sự thay đổi về hình thức đầu tư đối với tài sản táiđầu tư sẽ không ảnh hưởng tới tính chất của chúng là đầu tư, miễn là sự thayđổi đó không trái với pháp luật của Bên ký kết mà trên lãnh thổ của nước đó đầutư được thực hiện.
đầu tư là mọi loại tài sản đã được thiết lập hoặc có được bởi nhà đầu tư của một Bên ký kết trên lãnh thổ của Bên ký kết kia phù hợp với pháp luật của Bên ký kết kia, cụ thể nhưng không chỉ là:
đầu tư có nghĩa là bất kỳ dạng tài sản có giá trị và các quyền đối với chúng, cũng như các quyền đối với sở hữu trí tuệ, thương mại và công nghiệp, như là quyền tác giả, bản quyền phát minh, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên hãng, bí mật sản xuất và thương mại, công nghệ, uy tín thương mại và bí quyết kỹ thuật.
đầu tư có nghĩa là đầu tư trực tiếp liên quan đến sản xuất các sản phẩm ICT và cung cấp dịch vụ ICT.
đầu tư chỉ những tài sản, cụ thể là, nhưng không phải tất cả: - Động sản, bất động sản và bất kỳ các quyền sở hữu tài sản nào khác như quyền thế chấp, cầm cố; - Phần góp vốn, vốn và phiếu ghi nợ của các công ty hay lãi từ tài sản của các công ty đó; - Quyền đối với một khoản tiền hay quyền đối với bất kỳ sự thực hiện nào có giá trị mặt tài chính; - Quyền sở hữu trí tuệ và công nghiệp như quyền tác giả, bằng phát minh sáng chế, nhãn hiệu thương mại, tên thương mại, kiểu dáng công nghiệp, bí quyết quy trình kỹ thuật và bí quyết kỹ thuật và đặc quyền kế nghiệp; - Sự tô nhượng kinh doanh theo luật hoặc theo hợp đồng, bao gồm tô nhượng về thăm dò, nuôi trồng, tinh chế hoặc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
đầu tư được hiểu là các loại tài sản do đối tượng có quốc tịch của một Bên ký kết sở hữu hoặc kiểm soát và được Bên ký kết kia chấp thuận phù hợp với luật và chính sách đầu tư cảu nước mình trong từng thời gian và bao gồm:
đầu tư để chỉ bất kể nhân tố hoạt động nào và mọi đóng góp trực tiếp hay gián tiếp, bằng tiền, hiện vật hay dịch vụ được đầu tư hay tái đầu tư trong bất kỳ lĩnh vực hoạt động kinh tế nào.