Định nghĩa của Ngày giao dịch

Ngày giao dịch là ngày Chủ thẻ thực hiện giao dịch theo ghi nhận trên hệ thống của BIDV.
Ngày giao dịch. Là ngày theo lịch (không bao gồm thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ khác theo luật, kể cả nghỉ bù) mà vào ngày đó VSD, SGDCK và ngân hàng thương mại tại Việt Nam mở cửa để hoạt động bình thường.
Ngày giao dịch là ngày Giao Dịch Mua Hàng được thực hiện bằng việc sử dụng Thẻ Ghi Nợ tại ĐVCNT chấp nhận thanh toán Thẻ Ghi Nợ.

Examples of Ngày giao dịch in a sentence

  • Tất cả những món tiền nhận được để thu hộ sau giờ giao dịch của Ngân hàng vào một Ngày giao dịch bất kỳ sẽ được xem là nhận vào Ngày giao dịch sau đó.

  • Chủ thẻ không thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần Số dư cuối kỳ sao kê BIDV sẽ tính lãi cho vay theo lãi suất hiện hành đối với toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch đến ngày Chủ thẻ thanh toán toàn bộ giá trị giao dịch.

  • Ngân hàng có khoảng thời gian hợp lý để gửi số tiền mặt mà Xxxxx hàng rút, với điều kiện là Khách hàng gửi thông báo cho Ngân hàng trước ít nh ất một Ngày giao dịch khi rút tiền vượt quá số tiền mà Ngân hàng quy định trong từng thời kỳ.

  • Chủ thẻ có quyền khiếu nại, yêu cầu tra soát Giao dịch thẻ trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày kể từ Ngày giao dịch.

  • Đối với Giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ, đến Ngày đến hạn thanh toán nếu: - Chủ thẻ không thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần Số dư cuối kỳ sao kê BIDV sẽ tính lãi cho vay theo lãi suất hiện hành đối với toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch đến ngày Chủ thẻ thanh toán toàn bộ giá trị giao dịch.

  • Không ngoại trừ những yếu tố khách quan và chủ quan từ khác biệt giữa Ngày giao dịch và Ngày hiệu lực, ngày nghỉ lễ của BVBank hoặc quy định luật, giữa thời gian làm việc trong ngày, giữa thời gian ghi nhận giữa các hệ thống, các chương trình ứng dụng liên quan hay sự cố hệ thống.

  • Đối với Giao dịch ứng tiền mặt: BIDV sẽ tính lãi đối với số tiền ghi Nợ kể từ Ngày giao dịch cho đến ngày Chủ thẻ thanh toán lại toàn bộ số tiền được ghi Nợ.

  • Không ngoại trừnhững y ếu tố khách quan và chủquan từkhác biệt giữa Ngày giao dịch và Ngày hiệu lực, ngày nghĩlễcủa BVBank hoặc quyđịnh luật, giữa thời gian làm việc trong ngày, giữa thời gian ghi nhận giữa các hệthống, các chương trìnhứng dụng liên quan hay sựcốhệthống.

  • Không ngoại trừ những yếu tố khách quan và chủ quan từ khác biệt giữa Ngày giao dịch và Ngày hiệu lực, ngày nghĩ lễ của BVBank hoặc quy định luật, giữa thời gian làm việc trong ngày, giữa thời gian ghi nhận giữa các hệ thống, các chương trình ứng dụng liên quan hay sự cố hệ thống.


More Definitions of Ngày giao dịch

Ngày giao dịch có nghĩa là bất kỳ ngày nào Ngân hàng mở cửa giao dịchViệt Nam và, nếu giao dịch thanh toán được thực hiện bằng đồng tiền không phải là VNĐ, tại trung tâm chính giao dịch đồng tiền đó, mở cửa giao dịch, trừ ngày thứ Bảy và Chủ nhật.
Ngày giao dịch là bất kỳ ngày nào, ngày mà sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam mở cửa giao dịch.