Examples of Thông tin KH in a sentence
Cung cấp đầy đủ, rõ ràng, chính xác các Thông tin KH cho MSB theo quy định pháp luật và theo thỏa thuận khác (nếu có) giữa KH và MSB.
KH phải thông báo kịp thời bằng văn bản cho MSB về bất cứ thay đổi nào liên quan đến Thông tin KH đã đăng ký và cung cấp khi mở TK và KH có nghĩa vụ thực 6 Vụ Thanh toán, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trên địa bàn 7 Nghị Định 13/2023/NĐ-CP và Bản Điều khoản điều kiện về bảo vệ dữ liệu cá nhân 8 Khoản 2, Điều 14, TT46 về Hướng dẫn dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
KH phải thông báo kịp thời bằng văn bản cho MSB về bất cứ thay đổi nào liên quan đến Thông tin KH đã đăng ký và cung cấp khi mở TK và KH có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục, hồ sơ để đăng ký thay đổi các thông tin đó (ngoại trừ các trường hợp MSB cho phép KH thực hiện cập nhật, thay đổi thông tin KH trên các kênh ngân hàng điện tử theo hướng dẫn của MSB từng thời kỳ).
Thông tin KH sẽ không được tiết lộ cho bất kỳ người nào khác, trừ trường hợp: - MSB buộc phải tiết lộ thông tin theo quy định của Pháp luật, theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.