Định nghĩa của Chủ thẻ

Chủ thẻ. Là cá nhân được MSB phát hành Thẻ ghi nợ để sử dụng, bao gồm Chủ thẻ chínhChủ thẻ phụ:
Chủ thẻ. tổ chức được ACB cấp hạn mức tín dụng theo Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp.
Chủ thẻ là cá nhân được ACB cung cấp Thẻ để sử dụng. Chủ thẻ có tên được in trên Thẻ.

Examples of Chủ thẻ in a sentence

  • Chủ thẻ hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với các giao dịch thẻ trên ứng dụng Apple Pay trái pháp luật, quy định của ACB.

  • Công bố thông tin cho Chủ thẻ về các loại phí và các thay đổi khác liên quan việc sử dụng Thẻ của Chủ thẻ.

  • Yêu cầu Chủ thẻ cung cấp đầy đủ các thông tin và tài liệu cần thiết nhằm làm rõ các điều kiện sử dụng Thẻ của Chủ thẻ trong quá trình sử dụng Thẻ của Chủ thẻ trên ứng dụng Apple Pay.

  • Thanh toán cho ACB tất cả các giá trị giao dịch thẻ đã thực hiện và lãi, phí phát sinh (nếu có) được thực hiện bằng Thẻ của Chủ thẻ qua ứng dụng Apple Pay.

  • ACB có quyền từ chối cấp phép giao dịch và/hoặc từ chối cung cấp Dịch vụ cho Chủ thẻ khi phát hiện/ nghi ngờ thẻ đang sử dụng là thẻ gian lận, giả mạo.


More Definitions of Chủ thẻ

Chủ thẻ là cá nhân hoặc tổ chức được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng bao gồm Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ.
Chủ thẻ là cá nhân, tổ chức được ACB cung cấp Thẻ để sử dụng, bao gồm Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ.
Chủ thẻ. Cardholder: a) Chủ thẻ không được chuyển nhượng hoặc đưa thẻ cho người khác sử dụng; b) Chủ thẻ phải bảo quản thẻ, bảo mật mã PIN và không để lộ thông tin thẻ Cardholder must preserve the card, secure the PIN and not reveal card information c) Ký chữ ký mẫu bằng bút bi vào ô chữ ký ở mặt sau Thẻ ngay sau khi nhận Thẻ. d) Không sử dụng lại thẻ đã thông báo mất, thất lạc và trả lại cho NH thẻ bị mất, thất lạc khi tìm lại được;
Chủ thẻ. Là cá nhân yêu cầu phát hành thẻ và được NH phát hành thẻ để sử dụng. Chủ thẻ có tên được in trên thẻ, bao gồm chủ thẻ chínhchủ thẻ phụ (nếu có). Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên ký Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm Hợp đồng với NH. Chủ thẻ chính là người chịu mọi trách nhiệm và nghĩa vụ phát sinh từ việc sử dụng thẻ. Chủ thẻ phụ là cá nhân được chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ và chủ thẻ chính cam kết bằng văn bản thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ theo Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ. Cardholder: is an individual who requests to issue a card and has the card issued by the Bank to use. The cardholder’s name is printed on the card, including primary cardholder and supplementary cardholder (if any). Primary cardholder is the individual who signs the Debit Card Application Form cum Agreement with the Bank. The primary cardholder is the person taking all responsibilities and obligations arising from the use of the card. Supplementary cardholder means an individual authorized by the primary cardholder to use the card, and the primary cardholder commits in writing to perform all the obligations arising in connection with the use of the card in accordance with the Debit Card Application Form cum Agreement.
Chủ thẻ có nghĩa là khách hàng cá nhân được HLBVN phát hành Thẻ Ghi Nợ để sử dụng.
Chủ thẻ có nghĩa là “Chủ Thẻ Chính” và “Chủ Thẻ Phụ
Chủ thẻ là cá nhân được NH phát hành Thẻ để sử dụng, bao gồm Chủ thẻ chínhChủ thẻ phụ.