Examples of Giấy đăng ký in a sentence
Các Bên thống nhất rằng, địa chỉ của Các Bên như nêu tại Giấy Đăng ký là địa chỉ được sử dụng để Tòa án xác định thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật.
Nội dung các Điều khoản và Điều kiện của Bộ Điều khoản và Điều kiện về mở và sử dụng tài khoản thanh toán, thẻ ghi nợ dưới đây (“Bộ Điều Khoản & Điều kiện”) cùng với Giấy Đăng ký mở và sử dụng tài khoản thanh toán, thẻ ghi nợ mà Khách hàng đã ký tạo thành một bản Hợp đồng mở và sử dụng Tài khoản Thanh toán, Thẻ ghi nợ hoàn chỉnh (“Hợp đồng”) giữa Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng và Khách hàng.
Giấy Đăng ký Thành viên kiêm Hợp đồng mở và sử dụng tài khoản thanh toán là một phần không thể tách rời của bản Điều khoản và điều kiện này.
Công ty TNHH Một thành viên Tài Chính Toyota Việt Nam (“TFSVN”) là một công ty tài chính được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, Giấy phép Thành lập và Hoạt động Công ty Tài chính số 208/GP/ NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 24/07/2008, Giấy Đăng ký doanh nghiệp số 0306069908 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 09/10/2008, có trụ sở chính đăng ký tại Tp. Xx Xxx Xxxx, Việt Nam.
Nếu Khách hàng ký Giấy Đăng ký Thành viên kiêm Hợp đồng mở và sử dụng tài khoản thanh toán, Khách hàng được coi như chấp nhận đăng ký và sử dụng dịch vụ Ngân hàng số Timo Plus.
Giấy Đăng ký của Khách hàng và Xác nhận chấp thuận cho vay của VPBank là các tài liệu không tách rời của Bản Điều khoản và Điều kiện này.