Tài khoản liên kết Thẻ. Là tài khoản thanh toán của Chủ thẻ mở tại MSB và được sử dụng để phát hành Thẻ
Tài khoản liên kết Thẻ. Là tài khoản tiền gửi thanh toán của Chủ thẻ chính mở tại NH và được sử dụng để phát hành thẻ ghi nợ. Tại hệ thống NH, Chủ thẻ có thể truy cập và sử dụng toàn bộ số dư tài khoản được liên kết tới thẻ. Một thẻ chính được kết nối tối đa ba (3) tài khoản liên kết. Một thẻ phụ chỉ có thể kết nối một (1) tài khoản liên kết.
Examples of Tài khoản liên kết Thẻ in a sentence
MSB được quyền ghi nợ Tài khoản liên kết Thẻ hoặc truy thu giá trị các giao dịch đã thanh toán bằng Thẻ cho dù hàng hoá, dịch vụ có được giao, nhận hoặc được thực hiện hay không.
Tài khoản liên kết Thẻ bị đóng theo thỏa thuận tại Giấy đề nghị, bản Điều khoản điều kiện này và thỏa thuận khác (nếu có) giữa Chủ thẻ với MSB hoặc theo quy định của Pháp luật.
Việc chấm dứt sử dụng Thẻ không đồng thời chấm dứt việc sử dụng Tài khoản liên kết Thẻ.
Thẻ ghi nợ được giao dịch trong phạm vi số tiền trên Tài khoản liên kết Thẻ của KH mở tại MSB.
Trong trường hợp KH đóng Tài khoản liên kết Thẻ thì việc xử lý số dư còn lại trên TKTT thực hiện theo quy định tại Điều 12 Bản điều khoản điều kiện này.