Điều 3 definition

Điều 3. MỤC ĐÍCH THUÊ
Điều 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
Điều 3. CHÍNH SÁCH THUÊ ARTICLE 3: RENTAL POLICY

Examples of Điều 3 in a sentence

  • Conditions for the use of Services Điều 3 Điều khoản về công bố các rủi ro tiềm tàng có thể phát sinh/ Article 3.

  • Còn phụ thuộc vào Điều 3 (Các Khoản Tín Dụng Cấp Theo Quyền Tùy Nghi) của Các Điều Khoản Chung, Khách Hàng phải hoàn trả từng Khoản Vay khi có yêu cầu của Ngân Hàng, với điều kiện kiện là nếu Ngân Hàng không đưa ra yêu cầu, thì Khách Hàng phải hoàn trả Khoản Vay mà Khách Hàng đã rút vào ngày cuối cùng của Thời Hạn Từng Khoản Vay nêu trong Đề Nghị liên quan.

  • Ngoài các tuyên bố và bảo đảm nêu trong Điều 3 của Quy Chế, Nhà Đầu Tư cam đoan và bảo đảm với MOIT vào ngày ký Hợp Đồng này và Ngày Giao Dịch rằng: In addition to the statements and warranties set out in Article 3 of the Regulations, the Investor represents and warrants to MOIT on the date hereof and the Closing Date that: Nhà Đầu Tư được thành lập hợp lệ và tồn tại hợp pháp theo pháp luật của quốc gia nơi thành lập (áp dụng đối Nhà Đầu Tư là tổ chức).

  • MOIT có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này nếu Nhà Đầu Tư vi phạm nghĩa vụ thanh toán Tổng Giá Trị Chuyển Nhượng theo Điều 3 của Hợp Đồng này hoặc vi phạm các thỏa thuận khác tại Hợp Đồng này (kể cả có bất kỳ cam đoan hay bảo đảm nào của Nhà Đầu Tư đưa ra trong Hợp Đồng này là không chính xác, không trung thực hoặc gây nhầm lẫn vào ngày ký Hợp Đồng này hoặc Ngày Giao Dịch).

  • ĐIỂM BỎ PHIẾU SỚM CHÍNHTarrant County Elections Center2700 Premier StreetFort Worth, Texas 76111 Căn cứ Điều 3 của Lệnh Yêu Cầu Tổ Chức Bầu Chọn Công Khố Phiếu ở Khu Học Chánh Độc Lập Fort Worth và Phê Chuẩn Các Vấn Đề Khác Phát Sinh, Phụ Mục A sẽ được Cập nhật khi có thêm thông tin từ Cơ Quan Điều Hành Bầu Cử Quận Tarrant.

  • Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông theo phương thức kết hợp này được tiến hành khi có tổng số Cổ Đông/Người Được Ủy Quyền Dự Họp tham dự trực tiếp và trực tuyến đáp ứng tỷ lệ tối thiểu như được quy định tại Mục 2.8 Khoản 2 Điều 3 của Quy chế này.The General Meeting of Shareholders by this combination method shall be carried out when the total number of Shareholder/Proxies attending the meeting directly and online meets the minimum rate as specified in Section 2.8, Clause 2 Article 3 of this Regulation.

  • Điều 3: Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Cổ đông Công ty Cổ phần Du lịch Hương Giang chịu trách nhiệm thi hành nghị quyết này./.

  • VND (In words: ) (Tổng giá trị Hợp đồng nói trên bao gồm Giá bán Căn Hộ theo Khoản 1 Điều 3, Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của Nhà Chung Cư theo Khoản 2 Điều 3 của Hợp đồng này).

  • Hiện nay, pháp luật lao động của Việt Nam và hầu hết các nước khác thường sử dụng thuật ngữ “người lao động” để chỉ những đối tượng thuộc phạm vi theo nghĩa hẹp này.Theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Bộ luật Lao động năm 2019, NLĐ là “người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động.

  • Thời gian uptime hàng tháng không bao gồm thời gian bảo trì và các trường hợp loại trừ được quy định ở Điều 2 và Điều 3 trong cam kết dịch vụ.


More Definitions of Điều 3

Điều 3. Nghĩa vụ của Bên A/ Article 3: Obligations of Party A
Điều 3. Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động Quyền lợi (Benefits): Nghĩa vụ (Obligations): Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Article 3: Rights and obligations of Party B)
Điều 3. Quyền và trách nhiệm của MB 1.Quyền của MB
Điều 3. Điều kiện chấm dứt hợp đồng/ Article 3: Contract termination:

Related to Điều 3

  • EU GDPR means the General Data Protection Regulation ((EU) 2016/679).

  • NI 44-102 means National Instrument 44-102 – Shelf Distributions;

  • HK$ Hong Kong dollars, the lawful currency of Hong Kong;