Giao dịch chuyển khoản bằng Việt Nam đồng và các ngoại tệ khác. 第二十四條 越盾及其他外幣轉帳交易
1. Ngoại trừ tài khoản Việt Nam đồng, Người lập thỏa thuận có tài khoản tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ phải chỉ định tài khoản này làm tài khoản chuyển ra bằng văn bản, đồng thời được chỉ định bằng văn bản hoặc bằng phương thức trực tuyến tài khoản nhận tiền là tài khoản tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn trong nước khác tại Ngân hàng hoặc tài khoản tiền gửi tại chi nhánh nước ngoài khác của Ngân hàng đã có sử dụng dịch vụ Global-eBanking hoặc chuyển tiền giữa các chi nhánh ở nước ngoài đã có dịch vụ Global-eBanking, hoặc chuyển tiền cho các ngân hàng trong nước khác hoặc thực hiện chuyển tiền quốc tế. Về các chi nhánh ở nước ngoài đã có dịch vụ Global-eBanking, vui lòng tham khảo trang mạng của ngân hàng chúng tôi, để biết thông tin cập nhật vui lòng tham khảo công bố trên trang mạng của Ngân hàng. 一、 除越盾帳號外,開立其他外匯活期性存款帳戶之立約人,須事先以書面申請為轉出帳號,並得以書面或於線上約定轉入銀行之國內其他外匯活期性存款帳戶,或轉入銀行之其他已開辦全球金融網國外分行之存款帳戶,或已開辦全球金融網之國外分行間相互轉帳,或轉匯國內他行,或辦理國外匯款。目前已開辦全球金融網之海外分行,請詳銀行網站,參加全球金融網之海外分行遇有更新,亦以銀行網站公告為準。
2. Người lập thỏa thuận có thể quy định số tiền chuyển khoản tối đa cho mỗi giao dịch trên từng tài khoản, số tiền chuyển khoản lũy kế tối đa hàng ngày và hàng tháng cho từng tài khoản Việt Nam đồng hoặc ngoại tệ để đáp ứng nhu cầu thực tế. Nếu Người lập thỏa thuận không chỉ định bất kỳ hạn mức chuyển khoản nào, thì số tiền chuyển khoản tối đa cho mỗi giao dịch của từng tài khoản và số tiền chuyển khoản lũy kế tối đa hàng ngày của từng tài khoản sẽ được giới hạn ở mức 24 tỷ Việt Nam đồng hoặc giá trị ngoại tệ tương đương 1 triệu đô la Mỹ. 二、立約人得視越盾或外幣帳戶實際需要,分別訂定各帳戶每筆轉出最高限額,每日及每月累計轉出最高限額。如立約人未約定轉帳金額,則越盾或外幣轉帳每戶每筆轉出金額及每日累計轉出金額最高均設定為越盾 240 億盾或等值美金一百萬元。
3. Thời gian thực hiện giao dịch chuyển khoản từ 9h đến 16h các ngày làm việc của Ngân hàng. Đối với giao dịch chuyển quốc tế do các quốc gia nằm ở các múi giờ khác nhau, VALUE DATE được xác định là ngày trễ hơn giữa ngày làm việc của quốc gia chuyển đi và ngày làm việc của quốc gia chuyển đến.