Định nghĩa của Dịch vụ

Dịch vụ. Là dịch vụ Thẻ ghi nợ của Ngân hàng Bản Việt cung cấp cho Khách hàng.
Dịch vụ bao gồm cả các dịch vụ xây dựng, trừ trường hợp được quy định khác;
Dịch vụ có nghĩa là, bao gồm nhưng không giới hạn bởi, (a) việc mở, duy trì và đóng các tài khoản ngân hàng của Khách Hàng, (b) cấp tín dụng và các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng khác cho Khách Hàng (bao gồm, ví dụ như, giao dịch chứng khoán, tư vấn đầu tư, môi giới, đại lý, lưu ký, thanh toán bù trừ hoặc các dịch vụ mua sắm công nghệ), xử lý hồ sơ, đánh giá tín dụng và đánh giá tính khả thi của sản phẩm, và (c) duy trì quan hệ tổng thể của HSBC với Khách Hàng, bao gồm tiếp thị hoặc xúc tiến các dịch vụ tài chính hoặc sản phẩm có liên quan cho Khách Hàng, nghiên cứu thị trường, bảo hiểm, kiểm toán và các mục đích điều hành.

Examples of Dịch vụ in a sentence

  • KH, Chủ sở hữu hưởng lợi và mỗi người có liên quan xác nhận rằng họ chịu trách nhiệm hoàn toàn trong việc hiểu và tuân thủ các nghĩa vụ thuế (như nộp thuế, nộp tờ khai thuế hoặc nộp các hồ sơ khác liên quan đến việc thanh toán thuế, kê khai mã số thuế với MSB) theo pháp luật của các quốc gia nơi phát sinh các nghĩa vụ thuế có liên quan đến việc mở và sử dụng TK của KH và/hoặc các Dịch vụ được cung cấp bởi MSB cho KH.

  • Khi chưa có văn bản chấp thuận trước của Apple, Bên bán không được thuê bất kỳ bên thứ ba nào thực hiện bất kỳ phần nào của Dịch vụ nếu bên đó có thể nhận được hoặc xử lý Dữ liệu cá nhân.

  • Quý Vị vẫn phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước UPS về bất kỳ hành động nào của Nhà cung cấp Dịch vụ mà nếu các hành động đó do Quý Vị thực hiện, sẽ vi phạm Thỏa thuận này.

  • Các Điều Kiện Chung Về Mua Hàng Hóa này, cùng với Đơn đặt hàng có liên quan do Khách hàng phát hành sẽ quy định các điều khoản và điều kiện về cung cấp Dịch vụ và/hoặc giao Hàng hóa mà Nhà cung cấp phải thực hiện đối với Khách hàng và sẽ ràng buộc Các Bên khi có sự chấp thuận của Nhà cung cấp (Hợp đồng ràng buộc).

  • Đơn đặt hàng có nghĩa là đơn đặt hàng do Khách hàng phát hành và tất cả các văn bản liên quan; Dịch vụ có nghĩa là dịch vụ và/hoặc tất cả các sản phẩm kèm theo được cung cấp theo quy định trong Đơn đặt hàng.


More Definitions of Dịch vụ

Dịch vụ. Tùy từng trường hợp cụ thể được hiểu là (các) Dịch vụ mà Khách hàng đăng ký sử dụng, bao gồm các dịch vụ Tài khoản Thanh toán, Thẻ ghi nợ của VPBank cung cấp cho Khách hàng.
Dịch vụ là sẽ là bất kỳ, toàn bộ hoặc một gói dịch vụ được cung cấp bởi HLBVN bao gồm nhưng không giới hạn việc cung cấp tất cả các tiện ích ngân hàng (như Tài Khoản, Séc, thẻ, …) các tính năng (như thanh toán, rút tiền, gửi tiền,..), sản phẩm và các dịch vụ tài chính khác trong từng thời kỳ; cho dù là tại bất kỳ chi nhánh nào của HLBVN, thông qua điện thoại, hoặc qua máy giao dịch tự động (ATM), dịch vụ ngân hàng trực tuyến, các thiết bị điện tử đầu cuối, thiết bị hoặc hệ thống khác hoặc theo hình thức khác. “Service” refers to all or any, or a combination of the services provided by HLBVN including but not limited to the provision of all banking facilities (such as the Accounts, Cheques, card, etc), functions (as payment, cash withdrawal, cash deposit,..), products and financial services from time to time; whether at any of its branches, over the telephone, or through ATMs, digital banking, other electronic terminals, equipment or system or otherwise.
Dịch vụ nghĩa là bất kỳ dịch vụ trong bất kỳ ngành nào ngoại trừ dịch vụ cung cấp nhằm thực thi quyền lực nhà nước;
Dịch vụ. Là Dịch vụ mở và sử dụng tài khoản thanh toán, phát hành Thẻ ghi nợ, vay vốn của VPBank.
Dịch vụ bao gồm, nhưng không giới hạn, (a) việc mở, duy trì và đóng tài khoản ngân hàng của khách hàng, (b) cung cấp cho khách hàng các tiện ích tín dụng và các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng khác (bao gồm, ví dụ như, giao dịch chứng khoán, tư vấn đầu tư, môi giới, đại lý, lưu ký, thanh toán bù trừ hoặc các dịch vụ mua sắm công nghệ), xử lý hồ sơ, đánh giá tín dụng và đánh giá tính khả thi của sản phẩm, và (c) duy trì quan hệ tổng thể của HSBC với khách hàng, kể cả xúc tiến các dịch vụ tài chính hoặc các sản phẩm có liên quan cho khách hàng, nghiên cứu thị trường, bảo hiểm, kiểm toán và các mục đích điều hành.
Dịch vụ. Là Dịch vụ phát hành Thẻ tín dụng, ngân hàng điện tử của VPBank.
Dịch vụ là dịch vụ được cung cấp bởi HLBVN để hỗ trợ cho các Giao Dịch Thẻ, thanh toán hóa đơn và các dịch vụ điện tử, kỹ thuật số hoặc các dịch vụ khác do HLBVN cung cấp theo từng thời kỳ cho phép Chủ Thẻ thực hiện giao dịch ngân hàng và giao dịch khác. Các Dịch vụ này có thể được HLBVN sửa đổi, bổ sung hoặc ngừng cung cấp bất kỳ lúc nào và theo từng thời kỳ bằng việc gửi thông báo trước bảy (07) ngày. “Services” means the services provided by HLBVN to facilitate the Card Transaction, Bill Payment Services or any other electronic, digital or other such new or additional services offered by HLBVN from time to time to enable the Cardholder to perform banking and other transactions and such Services may be supplemented, varied or withdrawn by HLBVN at any time and from time to time by giving seven (07) calendar days’ prior notice.