Examples of Dịch vụ in a sentence
KH, Chủ sở hữu hưởng lợi và mỗi người có liên quan xác nhận rằng họ chịu trách nhiệm hoàn toàn trong việc hiểu và tuân thủ các nghĩa vụ thuế (như nộp thuế, nộp tờ khai thuế hoặc nộp các hồ sơ khác liên quan đến việc thanh toán thuế, kê khai mã số thuế với MSB) theo pháp luật của các quốc gia nơi phát sinh các nghĩa vụ thuế có liên quan đến việc mở và sử dụng TK của KH và/hoặc các Dịch vụ được cung cấp bởi MSB cho KH.
Khi chưa có văn bản chấp thuận trước của Apple, Bên bán không được thuê bất kỳ bên thứ ba nào thực hiện bất kỳ phần nào của Dịch vụ nếu bên đó có thể nhận được hoặc xử lý Dữ liệu cá nhân.
Quý Vị vẫn phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước UPS về bất kỳ hành động nào của Nhà cung cấp Dịch vụ mà nếu các hành động đó do Quý Vị thực hiện, sẽ vi phạm Thỏa thuận này.
Các Điều Kiện Chung Về Mua Hàng Hóa này, cùng với Đơn đặt hàng có liên quan do Khách hàng phát hành sẽ quy định các điều khoản và điều kiện về cung cấp Dịch vụ và/hoặc giao Hàng hóa mà Nhà cung cấp phải thực hiện đối với Khách hàng và sẽ ràng buộc Các Bên khi có sự chấp thuận của Nhà cung cấp (Hợp đồng ràng buộc).
Đơn đặt hàng có nghĩa là đơn đặt hàng do Khách hàng phát hành và tất cả các văn bản liên quan; Dịch vụ có nghĩa là dịch vụ và/hoặc tất cả các sản phẩm kèm theo được cung cấp theo quy định trong Đơn đặt hàng.