Định nghĩa của Dịch vụ

Dịch vụ. Là dịch vụ Thẻ ghi nợ của Ngân hàng Bản Việt cung cấp cho Khách hàng.
Dịch vụ bao gồm cả các dịch vụ xây dựng, trừ trường hợp được quy định khác;
Dịch vụ nghĩa là các dịch vụ đầu tư sẽ được cung cấp bởi Công ty cho khách hàng và được điều chỉnh bởi Thỏa thuận này vì chúng được mô tả trong tài liệu này.

Examples of Dịch vụ in a sentence

  • Quý khách không được sao chép, can thiệp, giả mạo, thay đổi, sửa đổi hoặc điều chỉnh Dịch vụ điện tử hoặc bất kỳ phần hoặc bộ phận nào của chúng, trừ khi đã được chúng tôi cho phép bằng văn bản.

  • Tất cả các quyền về bằng sáng chế, bản quyền, quyền thiết kế, nhãn hiệu thương mại và mọi quyền sở hữu trí tuệ khác (dù đã đăng ký hoặc chưa đăng ký) liên quan đến Dịch vụ điện tử sẽ luôn nằm trong tay chúng tôi hoặc người cấp phép của chúng tôi.

  • Quý khách sẽ chịu trách nhiệm cho tất cả các Lệnh được nhập thay mặt Quý khách, thông qua Dịch vụ điện tử của Chúng tôi.

  • Theo Quy định áp dụng, mọi giao tiếp giữa hai bên sử dụng chữ ký điện tử và mọi liên lạc qua trang web của Công ty và/hoặc Dịch vụ điện tử sẽ được ràng buộc tương tự như quy định áp dụng cho giao tiếp bằng văn bản.

  • Trong trường hợp Quý khách nhận được bất kỳ dữ liệu, thông tin hoặc phần mềm nào khác thông qua Dịch vụ điện tử ngoài các dữ liệu mà Quý khách có quyền được tiếp cận theo Thỏa thuận này, Quý khách sẽ cần thông báo ngay cho chúng tôi và sẽ không sử dụng các dữ liệu, thông tin hoặc phần mềm đó theo bất kỳ cách nào.


More Definitions of Dịch vụ

Dịch vụ. Tùy từng trường hợp cụ thể được hiểu là (các) Dịch vụ mà Khách hàng đăng ký sử dụng, bao gồm các dịch vụ Tài khoản Thanh toán, Thẻ ghi nợ của VPBank cung cấp cho Khách hàng.
Dịch vụ có nghĩa là, bao gồm nhưng không giới hạn bởi, (a) việc mở, duy trì và đóng các tài khoản ngân hàng của Khách Hàng, (b) cấp tín dụng và các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng khác cho Khách Hàng (bao gồm, ví dụ như, giao dịch chứng khoán, tư vấn đầu tư, môi giới, đại lý, lưu ký, thanh toán bù trừ hoặc các dịch vụ mua sắm công nghệ), xử lý hồ sơ, đánh giá tín dụng và đánh giá tính khả thi của sản phẩm, và (c) duy trì quan hệ tổng thể của HSBC với Khách Hàng, bao gồm tiếp thị hoặc xúc tiến các dịch vụ tài chính hoặc sản phẩm có liên quan cho Khách Hàng, nghiên cứu thị trường, bảo hiểm, kiểm toán và các mục đích điều hành.
Dịch vụ là sẽ là bất kỳ, toàn bộ hoặc một gói dịch vụ được cung cấp bởi HLBVN bao gồm nhưng không giới hạn việc cung cấp tất cả các tiện ích ngân hàng (như Tài Khoản, Séc, thẻ, …) các tính năng (như thanh toán, rút tiền, gửi tiền,..), sản phẩm và các dịch vụ tài chính khác trong từng thời kỳ; cho dù là tại bất kỳ chi nhánh nào của HLBVN, thông qua điện thoại, hoặc qua máy giao dịch tự động (ATM), dịch vụ ngân hàng trực tuyến, các thiết bị điện tử đầu cuối, thiết bị hoặc hệ thống khác hoặc theo hình thức khác. “Service” refers to all or any, or a combination of the services provided by HLBVN including but not limited to the provision of all banking facilities (such as the Accounts, Cheques, card, etc), functions (as payment, cash withdrawal, cash deposit,..), products and financial services from time to time; whether at any of its branches, over the telephone, or through ATMs, digital banking, other electronic terminals, equipment or system or otherwise.
Dịch vụ. Là Dịch vụ Thẻ tín dụng của VPBank.
Dịch vụ nghĩa là bất kỳ dịch vụ trong bất kỳ ngành nào ngoại trừ dịch vụ cung cấp nhằm thực thi quyền lực nhà nước;
Dịch vụ. Là Dịch vụ Thẻ tín dụng của VPBank, bao gồm Thẻ tín dụng có Tài sản bảo đảm và Thẻ tín dụng không có Tài sản bảo đảm.
Dịch vụ. Là Dịch vụ mở và sử dụng tài khoản thanh toán, phát hành Thẻ ghi nợ, vay vốn của VPBank.