Định nghĩa của Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT)

Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT). Bao gồm tất cả các tổ chức hoặc cá nhân chấp nhận Thẻ làm phương tiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ theo hợp đồng/văn bản thỏa thuận thanh toán thẻ ký kết với tổ chức thanh toán thẻ.
Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) là tất cả các tổ chức, cá nhân chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ bằng thẻ theo hợp đồng thanh toán thẻ kí kết với TCTTT.
Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) là tổ chức, cá nhân chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ bằng thẻ theo hợp đồng thanh toán thẻ ký kết với Tổ chức thanh toán thẻ.

Examples of Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) in a sentence

  • Dùng Thẻ để thanh toán mua hàng hóa và dịch vụ tại các Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) theo phạm vi sử dụng thẻ quy định tại khoản 10.3 Điều 10, trên Internet và/hoặc rút tiền mặt tại các ATM/POS và các dịch vụ khác do NH cung cấp (nếu có) trong phạm vi Hạn mức tín dụng và Thời hạn Hạn mức tín dụng được cấp phục vụ cho mục đích tiêu dùng của Chủ thẻ.

  • Dùng Thẻ để thanh toán mua hàng hóa và dịch vụ tại các Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT), trên Internet và/hoặc rút tiền mặt tại các ATM/POS và các dịch vụ khác do VPBank cung cấp (nếu có) trong phạm vi Hạn mức tín dụng và Thời hạn Hạn mức tín dụng được cấp phục vụ cho mục đích tiêu dùng của Chủ thẻ.


More Definitions of Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT)

Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) tổ chức hoặc cá nhân chấp nhận thanh toán hàng hoá dịch vụ bằng thẻ theo hợp đồng thanh toán thẻ ký kết với Ngân hàng.
Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) có nghĩa là bất kỳ đơn vị, doanh nghiệp cung ứng hàng hóa, dịch vụ và các đại lý của họ đồng ý chấp nhận Thẻ Ghi Nợ theo Hợp Đồng Đại Lý hoặc thẻ đồng thương hiệu VISA theo thỏa thuận hợp tác với VISA làm phương tiện thanh toán.