Examples of Chứng từ in a sentence
The Acquiror will have delivered to the Company a certificate, dated the Closing Date, executed by an officer of the Acquiror, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 10.1, 10.2. and 10.3. Chứng từ của Cán bộ.
Thư tín dụng này được điều chỉnh bởi Các Qui tắc và Thực hành thống nhất về Tín dụng Chứng từ Số 500 của ICC, bản sửa đổi năm 1993.
Điều 17: Chứng từ liên quan đến hàng hóa 17.1 Khách Hàng phải bảo đảm tất cả chứng từ cần thiết cho việc nhận, gửi hàng hóa và các chỉ thị phải được giao cho Công Ty vào lúc hoặc trước khi giao hàng cho Công Ty. 17.2 Công Ty có thể, khi Khách Hàng yêu cầu, cấp các biên nhận nhằm mục đích xác nhận Công Ty nắm giữ chứng từ sở hữu cụ thể đối với hàng hóa.
The Company will have delivered to the Acquiror a certificate, dated the Closing Date, executed by an officer of the Company, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 9.1, 9.2 and 9.3. Chứng từ của Cán bộ.
Each Shareholder will have delivered to the Acquiror a certificate, dated the Closing Date, executed by such Shareholder, if a natural person, or an authorized officer of the Shareholder, if an entity, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 9.1 and 9.2. Chứng từ của Cổ Đông.
The Acquiror Shareholders will have delivered to the Company a certificate, dated the Closing Date, executed by such Acquiror Shareholder, if a natural person or an authorized officer of the Acquiror Shareholder, if an entity, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 10.1 and 10.2. Chứng từ của Cổ Đông Của Bên Mua.
Chứng từ trích tiền có thể do xxxxx xxx xxx xxxxx/xxxxi được chủ tài khoản ủy quyền xuất trình hoặc do xx xxxx/ xx xxức khác xuất trình.
Thông tin liên lạc có trong Chứng từ Bảo hiểm này hoặc kèm theo thư này, hoặc quý vị có thể liên hệ với Dịch vụ Khách hàng của chương trình Scott and White Health Plan để biết thêm thông tin.
Chứng từ liên quan đến việc cung cấp các dịch vụ qua hệ thống ACB Online và/ hoặc chứng từ các giao dịch giữa ACB và Khách hàng cũng như các số liệu được xác nhận và lưu trữ bởiACB sẽ là bằng chứng về việc giao dịch của Khách hàng và ACB.
Chứng từ số 7 và 8 dùng trong trường hợp là kế toán trưởng đăng ký chữ ký mẫu để mở tài khoản.