Chứng từ definition

Chứng từ có nghĩa là tất cả hối phiếu, chứng từ quyền sở hữu, chứng từ vận chuyển, chính sách bảo hiểm và các chứng từ khác mà dưới tên, quyền sở hữu hoặc kiểm soát của Ngân Hàng hoặc được nắm giữ hoặc theo lệnh của Ngân Hàng, cho dù là để trông giữ hay cho bất kỳ lý do nào và cho dù có phải trong quy trình kinh doanh ngân hàng thông thường hay không.
Chứng từ là thông điệp dữ liệu về hoạt động nghiệp vụ chứng khoán được Công ty Chứng khoán tạo ra, được gửi đi, được nhận và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử trong hoạt động giao dịch chứng khoán trực tuyến.
Chứng từ là giấy tờ và vật phản ánh các thông tin liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu giao dịch tiền và chứng khoán của Khách hàng phát sinh trong quá trình giao dịch chứng khoán/“Document” is paper or things reflect information regarding implement of cash and securities oders of Client occurred in securities trading process.

Examples of Chứng từ in a sentence

  • The Acquiror will have delivered to the Company a certificate, dated the Closing Date, executed by an officer of the Acquiror, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 10.1, 10.2. and 10.3. Chứng từ của Cán bộ.

  • Thư tín dụng này được điều chỉnh bởi Các Qui tắc và Thực hành thống nhất về Tín dụng Chứng từ Số 500 của ICC, bản sửa đổi năm 1993.

  • Điều 17: Chứng từ liên quan đến hàng hóa 17.1 Khách Hàng phải bảo đảm tất cả chứng từ cần thiết cho việc nhận, gửi hàng hóa và các chỉ thị phải được giao cho Công Ty vào lúc hoặc trước khi giao hàng cho Công Ty. 17.2 Công Ty có thể, khi Khách Hàng yêu cầu, cấp các biên nhận nhằm mục đích xác nhận Công Ty nắm giữ chứng từ sở hữu cụ thể đối với hàng hóa.

  • The Company will have delivered to the Acquiror a certificate, dated the Closing Date, executed by an officer of the Company, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 9.1, 9.2 and 9.3. Chứng từ của Cán bộ.

  • Each Shareholder will have delivered to the Acquiror a certificate, dated the Closing Date, executed by such Shareholder, if a natural person, or an authorized officer of the Shareholder, if an entity, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 9.1 and 9.2. Chứng từ của Cổ Đông.

  • The Acquiror Shareholders will have delivered to the Company a certificate, dated the Closing Date, executed by such Acquiror Shareholder, if a natural person or an authorized officer of the Acquiror Shareholder, if an entity, certifying the satisfaction of the conditions specified in Sections 10.1 and 10.2. Chứng từ của Cổ Đông Của Bên Mua.

  • Chứng từ trích tiền có thể do xxxxx xxx xxx xxxxx/xxxxi được chủ tài khoản ủy quyền xuất trình hoặc do xx xxxx/ xx xxức khác xuất trình.

  • Thông tin liên lạc có trong Chứng từ Bảo hiểm này hoặc kèm theo thư này, hoặc quý vị có thể liên hệ với Dịch vụ Khách hàng của chương trình Scott and White Health Plan để biết thêm thông tin.

  • Chứng từ liên quan đến việc cung cấp các dịch vụ qua hệ thống ACB Online và/ hoặc chứng từ các giao dịch giữa ACB và Khách hàng cũng như các số liệu được xác nhận và lưu trữ bởiACB sẽ là bằng chứng về việc giao dịch của Khách hàng và ACB.

  • Chứng từ số 7 và 8 dùng trong trường hợp là kế toán trưởng đăng ký chữ ký mẫu để mở tài khoản.


More Definitions of Chứng từ

Chứng từ là giấy tờ và vật phản ánh các thông tin liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu giao dịch tiền và chứng khoán của Khách hàng phát sinh trong quá trình giao dịch chứng khoán/“Document” is paper or thing reflects information regarding implement of cash and securities transaction orders of Client occurred in securities trading process. 1.5 “Phí dịch vụ” là các khoản Phí khách hàng phải thanh toán cho BVSC liên quan giao dịch chứng khoán và sử dụng Dịch vụ giao dịxx xxxxx xxxxx xxxc tuyến và các tiện ích bao gồm: Phí giao dịch và các khoản phí khác theo quy định của BVSC và Pháp luật/“Service fees” are fees which Client shall pay BVSC for securities trading and using Online securities trading services and utilities including: Trading fee and other fees regulated by BVSC and Laws. 1.6 “Sở Giao dịch Chứng khoán/SGDCK” là Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh/“Stock Exchanges” are Hanoi Stock Exchange and Hochiminh Stock Exchange. 1.7 “VSD” là Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam hoặc Tổng Công ty lưu xx xx xx xxx xxứng khoán Việt Nam/“VSD” is Vietnam Securities Depository or Vietnam Securities Depository and Clearing Corporation. Điều 2. Nội dung Hợp đồng/Article 2. Content 2.1 Khách hàng đề nghị, BVSC đồng ý mở TKGDCK do Khách hàng xx Xxx xxx xxxản để giao dịch chứng khoán theo quy định của BVSC và Pháp luật/Upon Client’s requests, BVSC agrees to open TKGDCK which Client is Account holder to trade securities in accordance with regulations of BVSC and Laws. 2.2 BVSC đồng ý cung cấp và Khách hàng đồng ý sử dụng các dịch vụ bao gồm/BVSC agrees to provide and Client agrees to use services including: a. Xxxx xxxx xxxx xxxx xxứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng/Execute securities transactions upon Client’s request; b. Các dịch vụ tiện ích hỗ trợ đầu tư chứng khoán khác theo thỏa thuận giữa Khách hàng và BVSC/Other investment utility services under negotiation between BVSC and Client. Điều 3. Xxxx xxxx xxxx xxxx/Xxxxxxx 0. Executing Transaction 3.1 Khách hàng có thể thực hiện mua/bán chứng khoán bằng cách trực tiếp đặt lệnh giao dịch tại địa điểm giao dịch của BVSC hoặc đặt lệnh
Chứng từ là giấy tờ và vật phản ánh các thông tin liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu giao dịch tiền và chứng khoán của Khách hàng phát sinh trong quá trình giao dịch chứng khoán/“Document” is paper or thing reflects information regarding implement of cash and securities transaction orders of Client occurred in securities trading process. 1.6 “Phí dịch vụ” là các khoản Phí khách hàng phải thanh toán cho BVSC liên quan giao dịch chứng khoán và sử dụng Dịch vụ giao dịxx xxxxx xxxxx xxxc tuyến và các tiện ích bao gồm: Phí giao dịch, Phí lưu ký và các khoản phí khác theo quy định của BVSC và Pháp luật/“Service fees” are fees which Client shall pay BVSC for securities trading and using Online securities trading services and utilities including: Trading fee, Custody fee and other fees regulated by BVSC and Laws.

Related to Chứng từ

  • Fixed wing turbine powered aircraft means an aircraft that:

  • Current placement episode means the period of time that

  • Scheduled Completion Date shall be the date set forth in Clause 10.3;

  • Optional Extended Local Calling Scope Arrangement Traffic is traffic that under an optional Extended Local Calling Scope Arrangement chosen by the Customer terminates outside of the Customer’s basic exchange serving area.

  • Start-up period means up to a maximum of 7 Academy Financial Years and covers the period up to and including the first Academy Financial Year in which all age groups are present at the Academy (that is, all the pupil cohorts relevant to the age-range of the Academy will have some pupils present).

  • MAOP means the maximum allowable operating pressure of the Maui Pipeline or any part of it, as set out in Schedule 6.

  • Combustion turbine means an enclosed fossil or other fuel-fired device that is comprised of a compressor, a combustor, and a turbine, and in which the flue gas resulting from the combustion of fuel in the combustor passes through the turbine, rotating the turbine.

  • Wind Turbine means a mechanical/electrical system that converts the kinetic energy of blowing wind into mechanical or electric power.

  • Double check valve assembly means an assembly composed of two single, independently acting, check valves including tightly closing shutoff valves located at each end of the assembly and suitable connections for testing the water tightness of each check valve.

  • Time Block means a time block of 15 minutes, for which specified electrical parameters and quantities are recorded by special energy meter, with first time block starting at 00.00 hrs;

  • Recurring Transaction means a regular payment collected from your Card by an originator, in line with your instruction.

  • project completion period means the period of sixty (60) months commencing from and expiring on for the construction and obtaining of Temporary Occupation Permit or Permits for the whole of the Development as provided in clause 3.3;

  • Completion Period means the period starting from the date of issue of "Order" and required to complete the work in all respect.

  • Procurement Unit means the unit or department within GRDA that is responsible for administering procurement policies and procedures.

  • Diameter means the diameter of the stem of a tree measured outside the bark at a specified point of measurement.

  • Solar PV Project means the solar Photo Voltaic Power project that uses sunlight for direct conversion into electricity through Photo Voltaic technology.

  • Qualifying Transmission Upgrade means a proposed enhancement or addition to the Transmission System that: (a) will increase the Capacity Emergency Transfer Limit into an LDA by a megawatt quantity certified by the Office of the Interconnection; (b) the Office of the Interconnection has determined will be in service on or before the commencement of the first Delivery Year for which such upgrade is the subject of a Sell Offer in the Base Residual Auction; (c) is the subject of a Facilities Study Agreement executed before the conduct of the Base Residual Auction for such Delivery Year and (d) a New Service Customer is obligated to fund through a rate or charge specific to such facility or upgrade.

  • Public procurement unit means either a local public procurement unit or a state public procurement unit.

  • Scheduled Commissioning Date or “SCD” of the Project shall mean [Insert Date];

  • Model 2 seller means a seller registered under the agreement that:

  • Earn-Out Period has the meaning set forth in Section 2.3(a).

  • Model 1 seller means a seller registered under the agreement that has selected a certified service provider as the seller's agent to perform all of the seller's sales and use tax functions for agreement sales and use taxes other than the seller's obligation under Section 59-12-124 to remit a tax on the seller's own purchases.

  • Run-out Period means a period after the close of a Plan Year or other period during which Participants in a flexible spending arrangement (FSA) may request reimbursement for expenses incurred during the Period of Coverage.

  • Project Completion Date means the date on which the Completion Certificate is issued;

  • Target Completion Date has the meaning given such term in Section 3.3(b).

  • high voltage means the classification of an electric component or circuit, if its working voltage is > 60 V and ≤ 1500 V DC or > 30 V and ≤ 1000 V AC root mean square (rms).