Định nghĩa của Kỳ sao kê

Kỳ sao kê là khoảng thời gian giữa hai lần phát hành Bảng sao kê liên tiếp.
Kỳ sao kê là khoảng thời gian từ ngày lập Sao kê tháng này đến ngày lập Sao kê tháng tiếp theo liền kề.
Kỳ sao kê. Là khoảng thời gian giữa hai Ngày sao kê liên tiếp.

Examples of Kỳ sao kê in a sentence

  • Hàng tháng, VPBank sẽ lập và gửi Chủ thẻ Sao kê qua email Chủ thẻ đã đăng ký trên Giấy Đề nghị, liệt kê tất cả các giao dịch của Chủ thẻ (bao gồm của Chủ thẻ chính và các Chủ thẻ phụ) phát sinh trong Kỳ sao kê theo ngày giao dịch được cập nhật vào hệ thống NH, các giao dịch trên Sao kê đã được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá của Tổ chức thẻ quốc tế hoặc theo tỷ giá quy đổi của VPBank tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của NH.

  • Hàng tháng, VPBank sẽ lập và gửi Chủ Thẻ Sao kê qua email KH đã đăng ký trên Giấy Đề nghị, liệt kê tất cả các giao dịch của Chủ Thẻ (bao gồm của Chủ Thẻ chính và các Chủ Thẻ phụ) phát sinh trong Kỳ sao kê theo ngày giao dịch được cập nhật vào hệ thống NH, các giao dịch trên sao kê đã được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá của Tổ chức Thẻ Quốc tế hoặc theo tỷ giá quy đổi của VPBank tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của NH.

  • Chủ thẻ thanh toán toàn bộ Dư nợ cuối kỳ sao kê trước hoặc vào Ngày đến hạn thanh toán thì Giao dịch trong Kỳ sao kê được miễn lãi.

  • Trường hợp Chủ Thẻ thực hiện các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ: - Vào Ngày đến hạn thanh toán nếu Chủ Thẻ thanh toán toàn bộ Số dư nợ trên sao kê (bao gồm dư nợ của kỳ trước, dư nợ rút tiền mặt và thanh toán hàng hóa, dịch vụ, lãi, phí, phạt của Kỳ sao kê đó), NH sẽ ưu đãi miễn lãi suất cho toàn bộ giao dịch trong Kỳ sao kê đó của Chủ Thẻ.

  • Hàng tháng, VPBank sẽ lập và gửi Chủ thẻ Sao kê qua email Chủ thẻ đã đăng ký trên Giấy Đề nghị, liệt kê tất cả các giao dịch của Chủ thẻ (bao gồm của Chủ thẻ chính và các Chủ thẻ phụ) phát sinh trong Kỳ sao kê theo ngày giao dịch được cập nhật vào hệ thống NH, các giao dịch trên sao kê đã được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá của Tổ chức Thẻ Quốc tế hoặc theo tỷ giá quy đổi của VPBank tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của NH.


More Definitions of Kỳ sao kê

Kỳ sao kê. Là khoảng thời gian NH lên sao kê với thời hạn kéo dài một tháng. 18. “Sao kê”: Là bảng kê tài khoản liệt kê chi tiết các phát sinh trong kỳ sao kê (các khoản thanh toán, rút tiền mặt cùng phí và lãi phát sinh, các khoản trả nợ), số dư nợ, giá trị thanh toán tối thiểu, ngày đến hạncác thông tin khác. Sao kê được gửi cho chủ thẻ chính hàng tháng sau ngày sao kê để làm căn cứ trả nợ. 19. “Ngày sao kê”: Là ngày NH lập sao kê tài khoản và do NH quy định. 20. “Ngày đến hạn”: Là ngày cuối cùng mà chủ thẻ phải thanh toán cho NH các khoản chi tiêu cùng phí và lãi phát sinh trong kỳ sao kê theo quy định của NH. 21. “Giá trị thanh toán tối thiểu”: Là khoản tiền tối thiểu chủ thẻ phải thanh toán cho NH trong mỗi kỳ sao kê theo quy định của NH. 22. “Số dư nợ”: Là số dư nợ cuối kỳ của Tài khoản bao gồm giá trị các giao dịch thẻ, phí và lãi phát sinh liên quan đến việc sử dụng Thẻ được liệt kê trong sao kê. 23. “Tài sản bảo đảm”: Là tiền ký quỹ, giấy tờ có giá hoặc tài sản khác đáp ứng quy định của NH, được NH chấp nhận làm tài sản bảo đảm cho việc sử dụng hạn mức tín dụng của chủ thẻ và không dùng để thanh toán ở các kỳ sao kê (đối với trường hợp tài sản bảo đảm là tiền). 24. “Tỷ giá quy đổi”: tất cả các giao dịch được chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá của TCTQT và/hoặc theo tỷ giá quy đổi của NH tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của NH.
Kỳ sao kê là khoảng thời gian NH lập sao kê được tính từ ngày sau ngày sao kê của kỳ liền trước tới hết ngày sao kê của kỳ hiện tại.