Examples of Ngày sao kê in a sentence
Sao kê được xem như chính xác trừ khi Chủ thẻ thông báo bằng văn bản tới BIDV về bất kỳ sai sót nào trong vòng 10 (mười) ngày kể từ Ngày sao kê.
Căn cứ vào Ngày thanh toán hàng tháng mà Xxxxx nghiệp đăng ký, LOTTE Finance sẽ mặc định Ngày sao kê.
Nếu Chủ thẻ trả toàn bộ Số dư sao kê vào hoặc trước Ngày đề nghị thanh toán, Chủ thẻ sẽ được miễn lãi cho các giao dịch tiền mặt từ Ngày sao kê đến ngày Chủ thẻ thực tế trả nợ.
Nếu Chủ thẻ không trả hoặc chỉ trả một phần Số dư sao kê (bao gồm cả trường hợp có thỏa thuận thanh toán Số tiền thanh toán tối thiểu, NH tiếp tục tính lãi đối với tất cả các giao dịch rút tiền mặt kể từ Ngày sao kê cho đến ngày Chủ thẻ trả hết nợ và các khoản lãi này sẽ được thể hiện trên sao kê kỳ tiếp theo.
Ngày sao kê được áp dụng cho tất cả các Thẻ tín dụng của Doanh nghiệp và không được thay đổi trong suốt quá trình sử dụng Thẻ.