Severability. Nếu bất kỳ quy định, điều khoản hay điều kiện nào trong tài liệu này hoặc bất kỳ tài liệu bảo đảm nào trở nên bất hợp pháp, không có hiệu lực, vô hiệu, bị ngăn cấm hay không thể thi hành được trên bất kỳ khía cạnh nào, quy định, điều khoản hay điều kiện đó sẽ bị vô hiệu mà không làm mất hiệu lực các điều khoản còn lại của các Điều Khoản và Điều Kiện này hoặc của các tài liệu bảo đảm tương ứng, tùy từng trường hợp.
Severability. If any term, condition or any part or item of these Terms and Conditions is declared invalid or unenforceable by the competent authorities of the State, such term and condition shall not invalidate other terms and conditions, partly or wholly items of these Terms and Conditions.
Severability. If any provision of this Agreement shall be declared invalid or illegal for any reason whatsoever, then, notwithstanding such invalidity or illegality, the remaining terms and provisions of this Agreement shall remain in full force and effect in the same manner as if the invalid or illegal provision had or been contained herein.
Severability. If any part of any provision of this Agreement is found by an arbitrator or Court or other competent authority to be void or unenforceable, such part of the provision shall be deemed to be deleted from this Agreement and the remaining provisions of this Agreement shall continue in full force and effect. Notwithstanding the foregoing, the Parties shall thereupon negotiate in good faith in order to agree the terms of a mutually satisfactory provision to be substituted for the part of the provision found to be void or unenforceable.
Severability. If any term or provision of this Merchant TC is found by a court of competent jurisdiction to be invalid, illegal, or unenforceable, such invalidity, illegality, or unenforceability shall not affect any other term or provision of this Merchant TC or invalidate or render unenforceable such term or provision in any other jurisdiction.
Severability. The invalidity or unenforceability of any of the provisions Điều Kiện này, vì bất cứ lý do gì, bị xem là vô hiệu lực, bất hợp pháp hoặc không có khả năng thi hành thì các điều khoản còn lại vẫn còn nguyên tính hiệu lực và khả năng thi hành.
14.11 THUẾ Chủ Thẻ có trách nhiệm thanh toán bất kỳ các khoản thuế nào theo pháp luật, điều lệ, hướng dẫn, quyết định hoặc chỉ thị, do điều luật đó ban hành (và sẽ bao gồm cả các sửa đổi bổ sung của điều luật, điều lệ, hướng dẫn, quyết định hoặc chỉ thị đó) cho bất kỳ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền đối với Ngân hàng trong việc thu phí và lệ phí nào do Ngân hàng đảm bảo hoặc không đảm bảo và/ hoặc các dịch vụ Ngân hàng cung cấp có liên quan đến Tài Khoản. Bất kỳ khoản thuế nào phát sinh tại Ngân hàng mà có liên quan tới Tài Khoản hay bất kỳ các sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho tài khoản sẽ do Chủ Thẻ chịu trách nhiệm chi trả, và trong trường hợp Ngân hàng đã thực hiện thanh toán, Chủ Thẻ có nghĩa vụ bồi hoản những khoản phí này cho Ngân hàng. Ngân hàng có quyền ghi nợ những khoản thuế này vào tài khoản của Chủ Thẻ.