Examples of Giao dịch thẻ in a sentence
Người Được Ủy Quyền Sử Dụng Thẻ được ủy quyền thay mặt Chúng tôi sử dụng Thẻ và sử dụng Tài khoản liên quan đến các Giao dịch thẻ như được nêu tại Đề nghị kiêm Hợp đồng Thẻ Ghi Nợ KHTC, Điều khoản và Điều kiện Thẻ Ghi Nợ KHTC và các tài liệu, văn bản thỏa thuận giữa Chúng tôi và Techcombank.
Phí tra soát: Là khoản phí mà Chủ thẻ phải thanh toán khi có yêu cầu tra soát không đúng hoặc không chính xác về các Giao dịch thẻ đã thực hiện.
Chủ thẻ có quyền khiếu nại, yêu cầu tra soát Giao dịch thẻ trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày kể từ Ngày giao dịch.
Chúng tôi đồng ý nhận sao kê Giao dịch thẻ hàng tháng được Techcombank gửi vào địa chỉ email Chúng tôi đã đăng ký với Techcombank.
Chúng tôi sẽ thông báo cho Techcombank và thực hiện thủ tục cần thiết theo yêu cầu của Techcombank khi cần thay đổi địa chỉ email nhận sao kê Giao dịch thẻ hàng tháng.